torno mecânico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torno mecânico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torno mecânico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ torno mecânico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy tiện, tiện, bàn tiện, vẻ, bận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torno mecânico

máy tiện

(lathe)

tiện

(lathe)

bàn tiện

(lathe)

vẻ

bận

Xem thêm ví dụ

15 A leitura da Bíblia seguindo a seqüência dos livros é proveitosa, mas não se torne apenas um leitor mecânico.
15 Tuần tự đọc các sách trong Kinh-thánh có lợi ích thật, nhưng đừng đọc Kinh-thánh chỉ để lấy lệ.
Se tiveres o outro no extremo, tornas- te subitamente num ser mecânico...
Nếu bạn chỉ đi về cực tả, bạn sẽ thiếu khoa học.
Muitos automóveis viram sucata, não por deficiência mecânica, mas porque o metal fica tão enferrujado que o veículo se torna inseguro.
Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa.
É criativo, mecânico, cansativo e estimulante, hilariante, perturbador, rigoroso e maternal, cruel e exigente. E o que o torna tão bom é o zumbido.
Công việc vừa sáng tạo vừa máy móc, mệt mỏi nhưng phấn khích, vừa vui sướng, vừa phiền não, vừa đầy quan tâm ấm áp, vừa tàn nhẫn và khôn ngoan, trên tất cả, điều khiến công việc kỳ diệu thế là nhờ điệu nhạc.
É um pouco como analisar poesia interativa porque cada mecânica de jogo é uma metáfora, por isso, quanto mais o jogador se questiona o que nós "designers" estávamos a tentar exprimir e porquê, mais rica a experiência se torna.
Cảm giác có chút gì đó như thể việc phân tích tính tương tác ở thơ bởi vì mỗi trò chơi đều mang một thông điệp, vậy nên khi càng nhiều người chơi tự hỏi bản thân về thông điệp mà nhà phát triển đang cố gắng truyền tải và lý do của nó, họ càng có nhiều trải nghiệm chơi hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torno mecânico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.