topi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ topi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topi trong Tiếng Indonesia.
Từ topi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nón, mũ, Mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ topi
nónnoun Mereka membuat lagu tentang kau dan topi ini. Họ sẽ làm một bài hát nói về cậu và cái nón đó. |
mũnoun Akan kusemburkan ke topimu kalau sudah mau keluar. Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ? |
Mũ
Mereka ditawan untuk membangun di pabrik Topi Merah. Băng Mũ Đỏ bắt họ xây cái gì đó trong nhà máy của bọn chúng. |
Xem thêm ví dụ
I'ma topi. Tôi là một Hatter. |
Lalu dia pergi ke kamar lain dan membawa sebuah potret dua misionaris dengan topi dan Kitab Mormon mereka. Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ. |
Akan kusemburkan ke topimu kalau sudah mau keluar. Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ? |
Di aula ketiga dari mereka mengambil topi mereka dari rak mantel, tongkat mereka menarik dari pemegang tebu, membungkuk diam- diam, dan meninggalkan apartemen. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Dia bersembunyi dibalik topiku. Nó trốn dưới cái mũ đầu bếp của tôi. |
Yeah, dia tidak benar-benar menggunakan topi. Phải, anh ấy không đội mũ. |
Angin dingin yang lembut dari Danau Erie menggoyang bulu-bulu pada topi para wanita. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
Dia sekarang mengambil topinya - topi berang- berang baru - ketika saya datang dekat bernyanyi dengan segar mengejutkan. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Topi yang bagus! Cái mũ nhìn hay thật! |
Dia berjalan ke sana dan menggunakan topi untuk menutupi itu! Anh ta chạy đến nó và dùng mũ che nó lại! |
Ia menyebut prosesnya dalam autobiografinya: "Saya ingin setiap hal yang berlawanan: celana longgar, jubah ketat, topi kecil dan sepatu besar ... Về sau Chaplin mô tả quá trình này trong tiểu sử tự thuật: Tôi muốn mọi thứ phải mâu thuẫn: quần thùng thình, áo chật, mũ nhỏ và giày to... |
Memorabilia yang berkaitan dengan karakter tersebut masih bernilai besar dalam lelang-lelang: pada 2006, topi mangkuk dan tongkat bambu yang menjadi bagian dari kostum Tramp terjual $140,000 di sebuah lelang Los Angeles. Những vật kỷ niệm liên hệ với nhân vật vẫn tạo ra những vụ đấu giá giá trị lớn: năm 2006 một chiếc mũ quả dưa và một cây gậy trúc từng thuộc về phục trang của Tramp được bán với giá 140 nghìn đô la tại một cuộc đấu giá ở Los Angeles. |
Kurang tambahan: " Renda - renda Topi Matahari ". Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm. |
Menurutku, aku layak mendapat topi putih. Việc đó xứng đáng với một chiếc mũ trắng. |
Kenapa kamu memakai topi itu? Tại sao anh lại đội chiếc mũ đó? |
Queequeg dibuat, staving tentang dengan yang lain sedikit tetapi topi dan sepatu bot; Aku memohon padanya serta aku bisa, untuk mempercepat toilet agak, dan khususnya untuk mendapatkan ke pantalon nya sesegera mungkin. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Di sini, meletakkan topi bandit ini. Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào. |
Aku akan ambil topi putihku sekarang. Giờ ta sẽ đoạt mũ trắng của mình. |
Aku berkata kepadamu, dia hitam seperti topi saya. " Tôi cho bạn biết, ông đen như chiếc mũ của tôi. " |
Apakah ini topi mu? Mũ cô phải không? |
/ Topi Deerstalker. Là mũ săn. |
Pamanku selalu menyimpan satu sandwich sari buah di topinya untuk keadaan darurat. Chú tôi luôn nói là phải luôn có một cái bánh kẹp trong nón để đề phòng. |
Pada permulaan serial, Shanks kehilangan lengan kirinya demi menyelamatkan nyawa Luffy yang berusia 7 tahun dan kemudian memercayakan topi jeraminya kepada Luffy. Shanks đã hi sinh cánh tay trái để cứu Luffy và cũng là người tặng cho cậu ấy chiếc mũ rơm. |
Jika Butch pergi ke lndochina, aku ingin yang bersembunyi negro dalam semangkuk nasi... siap pop topi di pantatnya. Nếu Burt tới Đông Nam Á, tao muốn một tên mọi đen trốn trong bát cơm bắn một viên đạn vào nó. |
Harus kulepas topiku. Tớ phải bỏ mũ xuống. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.