tolk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tolk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolk trong Tiếng Hà Lan.
Từ tolk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người thông dịch, thông dịch viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tolk
người thông dịchnoun (Iemand die bemiddelt tussen sprekers van verschillende talen.) Op strenge toon, via een tolk, beschuldigde hij ze van spionage. Qua người thông dịch, chàng bắt đầu nói lời cay nghiệt, buộc tội họ là thám tử. |
thông dịch viênnoun (Iemand die bemiddelt tussen sprekers van verschillende talen.) Misschien doe ik dat wel, mooie tolk Amanda. Tôi sẽ làm thế, thông dịch viên xinh đẹp Amanda |
Xem thêm ví dụ
Dus ik vroeg aan de tolk waarom ze dacht dat ze doodging. Bởi vậy, tôi nhờ phiên dịch viên hỏi tại sao bà cụ nghĩ rằng mình sắp chết. |
Toen er op ons jaarlijkse congres vertaald ging worden voor doven, was ik een van degenen die gevraagd werden als tolk. Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch. |
Omdat ik zowel Engels als Grieks sprak, werd ik in 1990 uitgenodigd terug te keren om op het terrein van het nieuwe gebouw als tolk te fungeren voor de familie van internationale dienaren die daar werkte. Vì nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Hy Lạp, nên tôi được mời trở lại làm việc trên công trường xây dựng mới vào năm 1990 với tư cách thông dịch viên cho gia đình Bê-tên và các tôi tớ quốc tế làm việc ở đó. |
Vaak zijn er in een land vele taalgroepen en het kan dus voorkomen dat openbare sprekers hun bijbelse lezingen via een tolk moeten houden. Thường thường trong một nước, có nhiều nhóm người nói những ngôn ngữ khác nhau, vì vậy diễn giả có thể được mời nói bài giảng Kinh Thánh thông qua người phiên dịch. |
Daardoor kunnen ze in één oogopslag zowel de tolk als de spreker zien. Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc. |
Tolk: Piano, 'p', is mijn favoriete muzieksymbool. Phiên dịch viên: Đàn Piano, "p" là kí hiệu âm nhạc yêu thích nhất của tôi Nó thể hiện cách chơi nhẹ nhàng. |
Ik tolk broeder Albert Schroeder Thông dịch bài giảng của anh Albert Schroeder |
Een van de andere dingen die ik haar zei via de tolk -- net als "stop" -- was om geen aandacht aan me te besteden. Tôi cũng nhờ phiên dịch nói với cô bé như việc nói "Stop"- là đừng để ý đến tôi. |
De tolk antwoordde: "De oma zegt dat ze denkt dat ze gaat sterven, en ze wil weten of jij Hyun-Soek wil meenemen naar Amerika." Người phiên dịch nói, "Bà cụ nói rằng bà nghĩ mình sắp chết, cụ muốn hỏi anh có thể dẫn Hyun-Sook về Mỹ với anh không?" |
Neem van tevoren de algemene opbouw en het beoogde doel van je lezing met de tolk door. Trước khi lên nói bài giảng, hãy hội ý với người dịch về dàn bài đại cương và mục tiêu của bài giảng. |
Op 10 mei 1925 hield broeder Rutherford via een tolk zijn lezing in het Novedades-theater in Barcelona. Ngày 10-5-1925, anh Rutherford nói diễn văn tại nhà hát Novedades, Barcelona, có người phiên dịch. |
Waarschijnlijk in algemeen verstaanbaar Grieks of anders door gebruik te maken van een tolk, legden de bezoekers ijlings uit dat ook zij mensen waren met zwakheden en dat zij het goede nieuws bekendmaakten opdat mensen zich van „deze ijdele dingen” (levenloze goden, afgoden) zouden afkeren en zich tot de levende God zouden wenden (1 Koningen 16:13; Psalm 115:3-9; 146:6). Rất có thể hai giáo sĩ nói tiến Hy-lạp phổ thông hoặc dùng một người thông ngôn để mau mắn giải thích mình cũng là người giống như họ và rao giảng tin mừng hầu cho người ta xây bỏ “các thần hư-không” (thần vô tri, hay hình tượng) mà quay về với Đức Chúa Trời hằng sống (I Các Vua 16:13; Thi-thiên 115:3-9; 146:6). |
Mijn tolk vertelde me hun verhalen. Người phiên dịch của tôi kể chuyện của họ. |
▪ In 2006 „zijn 167 journalisten en assisterend personeel” zoals chauffeurs en tolken „omgekomen tijdens het maken van nieuwsreportages”. ▪ Vào năm 2006, “167 nhà báo và nhân viên hỗ trợ”—như tài xế, thông dịch viên—“đã thiệt mạng trong lúc lấy tin”. |
De Arabische broeder keek hem recht in de ogen en zei zonder tolk eenvoudig: „Johannes 13:35.” Không dùng thông dịch viên, anh Ả-rập nhìn thẳng vào mắt ông và nói đơn giản: “Giăng 13:35”. |
In ons gesprek vóór de lezing sprak de koning alleen met mij via zijn tolk, die voor mij vertaalde. Khi chúng tôi gặp nhau trước bài diễn thuyết, vị vua đã nói với tôi chỉ qua nhà ngôn ngữ học của ông, là người phiên dịch cho tôi. |
Ze kwamen overeen om Sacajewea's man, Charbonneau, in te huren met dien verstande dat zijn lieflijke vrouw mee zou gaan als tolk. Họ đã đồng ý thuê chồng của Sacajawea, Charbonneau, khi biết rằng người vợ đáng yêu của ông cũng sẽ đi theo như một thông dịch viên. |
Ik was niet de componist, maar de tolk. Thực ra là đoạn nhạc của Beethoven, nên tôi không nói trong vai trò của một nhạc sĩ. |
Bij een gesproken taal kunnen de toehoorders hun aandacht op de spreker richten en tegelijkertijd naar de tolk luisteren. Đối với ngôn ngữ thông thường, cử tọa có thể tập trung vào diễn giả và vẫn lắng nghe người phiên dịch. |
* Talloze andere materialen kunnen aangevraagd worden, zoals het tijdschrift de Liahona, lesboeken voor het seminarie en instituut, lesboeken voor de zondagse lessen, lofzangen en kinderliedjes, materialen voor tempel en familiegeschiedenis, en tolken voor uitzendingen op ring- en regionaal niveau. * Vô số tài liệu khác cũng có thể được yêu cầu, chẳng hạn như tạp chí Liahona, các sách học lớp giáo lý và viện giáo lý, sách học về chỉ dẫn trong ngày Chủ Nhật, thánh ca và các bài ca thiếu nhi, các tài liệu về đền thờ và lịch sử gia đình, và phiên dịch cho các chương trình phát sóng của giáo khu và giáo phận. |
Een broeder uit de gemeente vergezelde hen als tolk omdat ze in het Engels zouden onderwijzen en de moeder alleen Telugu sprak. Vì bài học sẽ được dạy bằng tiếng Anh và bà mẹ chỉ nói tiếng Telugu, nên một người anh em trong chi nhánh đã có mặt ở đó để phiên dịch điều đã được giảng dạy. |
Jenny is geschokt over wat ze heeft gedaan, maar dan legt de tolk uit dat de toestand van de patiënt niets te maken heeft met haar ingreep. Jenny hoảng sợ với những gì cô đã làm, nhưng sau đó người phiên dịch giải thích rằng tình hình người bệnh nhu vậy không phải vì ca phẫu thuật hôm qua. |
De tolk is afhankelijk van jouw stemvolume en articuleren Việc bạn phát âm rõ, nói vừa đủ nghe sẽ giúp người dịch. |
We hebben een Albanese tolk, maar die spreekt alleen Roemeens. Chúng tôi tìm được một thông dịch viên Albanie, nhưng hắn chỉ nói tiếng Rumani. |
Als Kristi aan de christelijke bediening deelneemt, is er soms niemand die voor haar kan tolken, niemand met wie ze haar gedachten en gevoelens kan delen. Có lúc Kristi đi rao giảng nhưng không có người dịch lại cho cháu, và cháu cũng không có ai để chia sẻ quan điểm và cảm nghĩ của mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.