toetsenbord trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toetsenbord trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toetsenbord trong Tiếng Hà Lan.
Từ toetsenbord trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bàn phím, Bàn phím máy tính, bàn chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toetsenbord
bàn phímnoun Je speciale menseneter laat me niet bij het toetsenbord. Và mãnh thú ăn thịt người của ông sẽ không cho phép tôi lại gần bàn phím. |
Bàn phím máy tínhnoun (computer) |
bàn chữnoun |
Xem thêm ví dụ
Gebruiker op afstand toestemming geven om toetsenbord en muis over te nemen Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
U kunt uw batterij sparen door het geluid en trillen voor het toetsenbord van uw apparaat uit te schakelen. Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại. |
Ook werden bepaalde toetsenborden uitgevonden om mensen met een handicap te helpen. Vài loại bàn phím cũng được phát minh để giúp những người khuyết tật. |
Ze stonden letterlijk achter me, reikten over mijn schouder heen en tikten met hun vingers bliksemsnel een symfonie op het toetsenbord. Họ thật sự đứng đằng sau tôi, chồm qua vai tôi, những ngón tay của họ di chuyển nhanh chóng trong khi họ gõ trên bàn phím. |
Ik dacht dat als je achter een toetsenbord zou gaan zitten... alles weer normaal zou gaan voelen. Anh chỉ nghĩ rằng nếu em ở đằng sau bàn phím đối đầu với thứ đó thì em sẽ bắt đầu cảm thấy bình thường. |
U kunt dit toetsenbord net als andere schermen verkennen via aanraking, maar de activering werkt anders. Bạn có thể khám phá bàn phím này bằng cách chạm, giống như với các màn hình khác. Tuy nhiên, bạn sẽ phải kích hoạt theo cách khác. |
Je kunt de Verenigde Staten en Californië zien en ook San Diego, en je kunt de muis of het toetsenbord gebruiken om voorwerpen te roteren. Bạn có thể thấy nước Mỹ và California và San Diego, và bạn có thể sử dụng chuột hoặc bàn phím để xoay tròn xung quanh |
Toetsenbord instellen Cấu hình Bàn phím |
Ga naar Google Play als u een ander toetsenbord wilt downloaden. Để tải một bàn phím khác xuống, hãy truy cập vào Google Play. |
Als je andere problemen hebt met je toetsenbord, kun je het volgende proberen: Nếu bạn đang gặp sự cố khác với bàn phím, hãy thử các bước sau: |
Op de meeste plaatsen waar u op uw mobiele apparaat tekst via een toetsenbord kunt opgeven, kunt u ook gesproken tekst invoeren. Trên thiết bị di động, bạn có thể nói để viết ở hầu hết những nơi bạn có thể nhập dữ liệu bằng bàn phím. |
Stel je een aap voor die achter een toetsenbord zit. Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím. |
Door het combineren van een transparant scherm en dieptecamera's om je vingers en gezicht te detecteren, kun je je handen van het toetsenbord halen en direct deze 3D- ruimte binnenkomen en pixels met je blote handen beetpakken. Bằng cách kết hợp một màn hình trong suốt và máy quay phim ba chiều cho việc cảm biến ngón tay và khuôn mặt, bây giờ bạn có thể nâng bàn tay của bạn lên khỏi bàn phím và chạm vào bên trong không gian 3D và lấy điểm ảnh với bàn tay trần của bạn. |
Maar we merkten snel dat dolfijnen niet blijven hangen rond een boot met een toetsenbord. Nhưng chúng tôi nhanh chóng phát hiện ra rằng cá heo không ở xung quanh thuyền và dùng bàn phím một cách dễ dàng. |
Dus? Je kan je iPhone naast iemands toetsenbord laten liggen en de kamer uitlopen en later achterhalen wat ze deden. Zonder maar de microfoon te gebruiken. Bạn có thể để iPhone của bạn bên cạnh bàn phím của một ai đó, và chỉ rời phòng, và sau đó khôi phục lại những gì họ đã làm, ngay cả khi không sử dụng micrô. |
Als je standaardschermtoetsenbord het Amerikaanse toetsenbord is, moet je overschakelen naar een ander toetsenbord als je letters met diakritische tekens wilt typen: Nếu bàn phím ảo mặc định của bạn là bàn phím Anh-Mỹ, thì bạn cần chuyển sang bàn phím khác để nhập chữ cái có dấu. Sau đây là cách thực hiện: |
Op het toetsenbord, drukt u op herstellen en " A " om automatisch herstel te volgen de aanwijzingen op het scherm Trên bàn phím, hãy bấm khôi phục và " A " Đối với chi tiết tự động phục hồi các trên màn hình nhắc nhở |
Stel je voor dat je wil weten hoe een computer werkt en alles wat je kon zien was een toetsenbord, een muis en een scherm. Tưởng tượng rằng bạn muốn hiểu làm thế nào một cái máy tính hoạt động được và tất cả mọi thứ bạn có thể nhìn thấy là bàn phím, con chuột, màn hình. |
Er wordt een 35-jarige man aangehaald die zijn baan van $200.000 per jaar opgaf om thuis in aandelen te handelen, die zei: „Op welke andere manier kun je zonder voorraad en personeel te hebben, zonder huur te betalen, op een toetsenbord zitten rammelen en de kost verdienen?” Có một người đàn ông 35 tuổi đã bỏ việc làm 200.000 đô la một năm để ở nhà mua bán chứng khoán; ông ta nói như sau: “Không cần có hàng tồn kho và không cần mướn nhân viên, không phải trả tiền mướn văn phòng, chỉ cần gõ, gõ, gõ vào bàn phím là kiếm ăn được, thử hỏi ai có cách nào khác tốt hơn không?” |
U kunt beter geen apparaten gebruiken die zich altijd bij uw telefoon of tablet bevinden, zoals Bluetooth-toetsenborden of -cases. Bạn nên tránh sử dụng các thiết bị luôn đi cùng với điện thoại, chẳng hạn như bàn phím Bluetooth hay ốp lưng. |
Dit onderwater- toetsenbord in Orlando, Florida, in het Epcot Center, was zelfs de meest geavanceerde interface ooit gemaakt voor mensen en dolfijnen om onder water ervaringen en informatie uit te wisselen. Bàn phím dưới nước này ở Orlando, Florida, thực ra là thiết kế 2 chiều hiện đại nhất dành cho những nhà nghiên cứu và cá heo tương tác với nhau dưới nước cũng như trao đổi thông tin lẫn nhau. |
Christopher Latham Sholes modelleerde het design van zijn typmachine toetsenbord, op een piano Christopher Latham Sholes thiết kế bàn phím máy đánh chữ dựa trên đàn piano. |
Hij heeft het ons zo gemakkelijk gemaakt ons hart en onze geest door een afstandsbediening van de televisie of een toetsenbord van een computer te verontreinigen. (Rô-ma 1:24-28; 16:17-19) Hắn tạo điều kiện cho chúng ta dễ dàng tự đầu độc tâm trí mình bằng chương trình truyền hình hoặc mạng Internet. |
Als u het toetsenbord probeert te gebruiken voordat u deze stap heeft voltooid, ontvangt u een melding dat u de instellingen moet wijzigen. Nếu cố gắng sử dụng bàn phím trước khi hoàn thành bước này, bạn sẽ được nhắc thay đổi cài đặt của mình. |
Ga als volgt te werk om te controleren welk toetsenbord u gebruikt: Cách kiểm tra xem bạn đang sử dụng bàn phím nào: |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toetsenbord trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.