toelating trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toelating trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toelating trong Tiếng Hà Lan.
Từ toelating trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giấy phép, cho phép, truy nhập, bằng, phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toelating
giấy phép(permission) |
cho phép(permission) |
truy nhập(access) |
bằng
|
phép(permission) |
Xem thêm ví dụ
Nu als u me een kleine daad van schijnheiligheid toelaat, zal ik u een heel kort overzicht geven van wat -- wat er gebeurt binnen de Traagheidsbeweging. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Waarom zullen we nooit willen toelaten dat iets of iemand tussen ons en onze huwelijkspartner komt? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Waarom Jehovah vervolging toelaat Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ |
Nooit zal hij toelaten dat de rechtvaardige wankelt.” Ngài chẳng bao giờ để người công chính vấp ngã”. |
Dat kan ik niet toelaten. Tôi không cho phép điều đó. |
Misschien begrijpen we niet helemaal waarom Jehovah een bepaalde beproeving toelaat. Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó. |
* Iemand beweert dat hij zijn geloof heeft verloren doordat God het lijden van een persoon of een ras toelaat, en concludeert: ‘Als er een God bestond die ons liefhad, zou Hij niet toestaan dat dit gebeurde.’ * Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.” |
Maar God is getrouw, en hij zal niet toelaten dat gij wordt verzocht boven hetgeen gij kunt dragen, maar met de verzoeking zal hij ook voor de uitweg zorgen, opdat gij ze kunt doorstaan.” — 1 Korinthiërs 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
Waarom wushu toelaten als een olympische sport? Tại sao cho phép Võ Thuật trở thành một sự kiện của Thế vận hội? |
Toelaten dat wellustige verlangens ontkiemen, heeft al aan de basis van talrijke zonden gelegen. Việc để cho ước muốn đầy dục vọng phát triển là nguồn gốc của nhiều hành vi tội lỗi. |
13 God zal niet toelaten dat wij boven ons vermogen worden beproefd. 13 Đức Chúa Trời không để chúng ta bị thử-thách quá sức chịu đựng của chúng ta. |
In Samoa proberen we dorpsraden zover te krijgen dat ze zendelingen toelaten om het evangelie te prediken. Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm. |
Zelfs de apostel Paulus moest wegens zijn zondige neigingen hard zijn voor zichzelf en niet toelaten dat zijn vleselijke verlangens hem de baas werden. — 1 Korinthiërs 9:27; Romeinen 7:21-23. Vì cớ những khuynh hướng tội lỗi, ngay cả sứ đồ Phao-lô cũng đã phải nghiêm khắc với chính mình và không để cho dục vọng xác thịt chế ngự ông (I Cô-rinh-tô 9:27; Rô-ma 7:21-23). |
Maar is het werkelijk onmogelijk te begrijpen waarom God het kwaad toelaat? Nhưng phải chăng lý do Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra thật sự khó hiểu? |
Er zitten cellen tussen die toelaten te volgen wat er gebeurt als je een stof toevoegt. Và nó có cả tế bào xen lẫn mà cho phép ta quan sát điều gì xảy ra nếu ta cho vào đó một hợp chất, |
Hoewel niet alle „begeerten die aan de jeugd eigen zijn” op zich verkeerd zijn, dienen jongeren ze te ’ontvlieden’ in de zin dat zij niet mogen toelaten dat deze dingen hen volledig in beslag nemen, zodat zij weinig of geen tijd voor godvruchtige activiteiten hebben. Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. |
Wanneer uw omstandigheden het niet toelaten dat u deze dienst nu gaat verrichten, kijk dan of er veranderingen kunnen worden aangebracht. Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không. |
en, als de tijd het toelaat, met één ander artikel uit een van de tijdschriften. Nếu thời gian cho phép, cũng làm thế với một bài khác trong hai tạp chí này. |
Jehovah’s toelating hiervan en van goddeloosheid en lijden loopt ten einde. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Việc Đức Giê-hô-va cho phép sự gian ác và đau khổ sắp kết thúc. |
Niet goed genoeg voor toelating tot Oxford. Chưa đủ giỏi để vào Oxford đâu. |
Die waarschuwing kan beslist ook van toepassing gebracht worden op iemand die toelaat dat zijn ogen blijven kijken naar materiaal dat ten doel heeft ongeoorloofde hartstochten en begeerten te prikkelen of op te wekken. Chắc chắn lời cảnh cáo này cũng có thể áp dụng đến điều để mắt trông xem những sách báo hoặc sản phẩm gợi lòng nhục dục sai lầm. |
Maar God is getrouw, en hij zal niet toelaten dat gij wordt verzocht boven hetgeen gij kunt dragen, maar met de verzoeking zal hij ook voor de uitweg zorgen, opdat gij ze kunt doorstaan.” — 1 Korinthiërs 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13). |
Paulus had kunnen toelaten dat hij een financiële last voor zijn broeders in Korinthe werd. Phao-lô đã có thể để mình trở thành gánh nặng về tài chính cho anh em tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô. |
Of hebt u de neiging u op de negatieve aspecten van iemands persoonlijkheid te concentreren, zo ongeveer als een reiziger die toelaat dat zijn genot van een prachtig tafereel wordt bedorven door een beetje afval dat door een onattente bezoeker is achtergelaten? — Vergelijk Prediker 7:16. Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. |
+ Maar God is trouw, en hij zal niet toelaten dat je wordt beproefd boven wat je aankunt,+ maar met de beproeving zal hij ook voor de uitweg zorgen, zodat je het kunt doorstaan. + Tuy nhiên, Đức Chúa Trời là đấng trung tín, ngài sẽ không để anh em bị cám dỗ quá sức mình,+ nhưng sẽ mở lối thoát, hầu anh em có thể chịu đựng trong lúc bị cám dỗ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toelating trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.