to take trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ to take trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to take trong Tiếng Anh.
Từ to take trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầm, dẫn, dẫn dắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ to take
cầmverb John is told to take the little scroll and eat it. Giăng được lệnh cầm lấy quyển sách nhỏ và ăn đi. |
dẫnverb Now, why would you want me to take this little flea to Miami? Tại sao em muốn anh dẫn nó đi Miami chứ? |
dẫn dắtverb Well, I want to take you on this journey. Tôi muốn dẫn dắt bạn đi vào hành trình này. |
Xem thêm ví dụ
The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.” Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
Rachel wants to take swing dance lessons. Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy. |
You have to take your shoes off. Cha phải cởi giày ra. |
The aircraft carrier Chitose was hit heavily and Isuzu unsuccessfully attempted to take the ship in tow. Tàu sân bay Chitose bị hư hại nặng và Isuzu đã tìm cách kéo nó bất thành. |
“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
You really need to take better care of yourself, Danny. Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny. |
There, in Eze 37 verse 16, Jehovah tells Ezekiel to take two sticks. Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy. |
Provide a quiet area for homework, and allow your child to take frequent breaks. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
You need to take care of your responsibilities. Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. |
I'D BE HAPPY TO TAKE A POLYGRAPH. Tôi rất vui được qua máy kiểm tra nói dối. |
3. (a) What development yet to take place is mentioned at 1 Thessalonians 5:2, 3? 3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3? |
Teach them to take care of each other. Hãy dạy họ quan tâm lẫn nhau. |
Want me to take over? Muốn anh cầm lái chưa? |
That's a selfish fucking attitude for a mother to take. Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy. |
After regrouping at Halifax, William Howe determined to take the fight to the Americans. Sau khi tập hợp lại tại Halifax, tướng William Howe quyết tâm đánh bại Mỹ. |
Then that's just a chance I'm gonna have to take. Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt. |
Two slaves, sent from Remus to take my life. Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi. |
The deal allows the Maoists to take part in government, and places their weapons under UN monitoring. Thỏa thuận này cho phép phiến quân Maoist tham gia vào chính phủ và đưa vũ khí của họ theo dõi của LHQ. |
I want to take you somewhere. Tôi muốn dẫn anh đến một nơi. |
Ask if he's going to take off his uniform. Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục? |
I'm going to take a famous example. Tôi sẽ lấy một ví dụ nổi tiếng. |
Anatole, where do you mean to take her? Anatole, anh muốn đưa cổ đi đâu? |
We got to take him in. Chúng ta phải đưa ông ấy đi bệnh viện. |
But Africans were using this platform to take some kind of ownership of the tourism sectors. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
And so she began her journey to take responsibility for communicating value to clients and changing her message. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to take trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới to take
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.