to jest trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ to jest trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to jest trong Tiếng Ba Lan.
Từ to jest trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nói cách khác, tức là, nghĩa là, Nói cách khác, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ to jest
nói cách khác
|
tức là(that is) |
nghĩa là(videlicet) |
Nói cách khác
|
hay
|
Xem thêm ví dụ
To był mój pomysł, by uciec. Chuyện trốn đi là ý của em. |
To jest twój plan? Kế hoạch là như vậy à? |
To będzie za to. Cái này che giấu cái này. |
To jest strefa bezpieczeństwa. Đây là vùng an toàn. |
Przepraszam za spóźnienie, wiesz jak to jest. Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
To było trochę niepokojące. Nó hơi lo ngại. |
Poza tym, będę zajęty robieniem własnych małych filmów. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
To była grafika a teraz zdjęcie. Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
Myślisz, że to jest właśnie to, prawda? Bởi vì nó là vậy, phải không? |
To było dobre. Tuyệt thật. |
Do sierpnia to będzie pięciokrotność. Từ tháng tám sẽ là năm lần. |
A jak to jest możliwe, żeby ofiara życia Jezusa mogła wyzwolić wszystkich ludzi z niewoli grzechu i śmierci? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
To jest myśl i uczucie. Nó là suy nghĩ và cảm xúc. |
To było zajebiste, stary. Điều đó làm nhiều người khiếp sợ. |
Przeskakując trochę dalej, to jest Rony na tułowiu wieloryba. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
To jest coś, co będzie przydatne później gdy zaczniemy myśleć o obligacjach. Đây là điều bạn cần ghi nhớ để sau này tìm hiểu về trái phiếu. |
Co to było? Thứ gì vậy? |
I jeśli coś z tego spłynęło na ciebie, to jest cena, którą płaci za bycie dobrym. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
To jest zaledwie kilka przykładów. Đây chỉ là một số ít ví dụ. |
Potem zbudował to - to jest Smith Tower w Seattle. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
Procedury te są określane jako tajne działania wojskowe. Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự. |
To jest tak proste. Đơn giản lắm. |
To było zabawne, zadałam pytanie na Twitterze czy Facebooku: "Jak zdefiniowalibyście wrażliwość? Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? |
To był klon. Một nhân bản... |
Ludzie myślą, że to dziwne, ale ja twierdzę, że to było dla nas błogosławieństwo. Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to jest trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.