tlenek azotu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tlenek azotu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tlenek azotu trong Tiếng Ba Lan.
Từ tlenek azotu trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Nitơ monoxit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tlenek azotu
Nitơ monoxit(związek chemiczny) |
Xem thêm ví dụ
Więc jeśli jesteście na równiku, w grudniu czy czerwcu, ze skóry wydzielają się ogromne ilości tlenku azotu. Vì vậy, nếu bạn đang trên đường xích đạo, tháng 12 hay tháng 6, bạn đã có lượng lớn NO được phát ra từ da. |
Zatem umieszczamy tych pacjentów w świetle UV i ich poziom tlenku azotu wzrasta, a ciśnienie krwi maleje. Vì vậy, chúng tôi đặt các bệnh nhân với các đối tượng dưới tia cực tím, và mức độ Nitric Oxide của họ không tăng, và huyết áp của họ giảm xuống. |
Tlenek azotu rozszerza naczynia krwionośne, zmniejszając ciśnienie krwi. Những gì nitric oxide làm là giãn thành mạch máu, do đó, nó làm giảm huyết áp của bạn. |
Byli pierwszymi, którzy opisali nowy przekaźnik chemiczny, tlenek azotu. Và họ là những người đầu tiên mô tả chất chuyển tiếp mới này, nitric oxide. |
Są bardziej stabilne, a w skórze znajdują się ogromne zapasy tlenku azotu. Và chúng ổn định hơn, và làn da của bạn đã có các xưởng sản xuất NO thực sự lớn |
Wydawało się, że nie można zatrzymać produkcji tlenku azotu w skórze człowieka. Dường như chúng tôi không thể ngừng việc sản xuất nitric oxide trong da của con người. |
Dym papierosowy zawiera również dwa inne trujące gazy — tlenek azotu i tlenek węgla. Khói thuốc cũng chứa nitơ oxit và cacbon monoxit, cả hai đều là hơi độc. |
Myśleliśmy, że tlenek azotu może mieć wpływ na śmierć komórek, na ich przeżywanie oraz odporność na inne czynniki. Chúng tôi nghĩ rằng có lẽ nitric oxide có ảnh hưởng đến tế bào chết, và làm thế nào các tế bào tồn tại và sức đề kháng của chúng với những thứ khác |
Już wiemy, że skóra zawiera duże zapasy tlenku azotu w tych różnych postaciach. Chúng tôi nghĩ rằng da Vâng, chúng ta biết rằng da có nhà máy rất lớn sản xuất oxit nitric ở nhiều hình thức đa dạng. |
Można zatem mnożyć te dane przez ilość wydzielanego tlenku azotu i wyliczyć, ile tlenku azotu wydzieli się ze skóry do obiegu. Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn. |
Gdy umieściliśmy ludzi pod lampą na ekwiwalent 30 minut słońca podczas lata w Edynburgu, doprowadziliśmy do wzrostu tlenku azotu w obiegu. Khi chúng tôi đặt con người dưới một bóng đèn tương đương với khoảng 30 phút ánh sáng mùa hè ở Edinburgh, những gì chúng tôi tạo ra là, chúng tôi tạo ra sự thúc đẩy trong lưu thông nitric oxide. |
Podejrzewamy, że większość pochodzi z diety. Zielone warzywa liściaste, buraki, sałata zawierają wiele tlenków azotu, które według nas dostają się do skóry. Chúng tôi nghi ngờ phần lớn đến từ chế độ ăn uống, rau xanh, củ cải đường, rau diếp có rất nhiều oxit nitric mà chúng tôi nghĩ rằng sẽ đi đến da. |
Nie tlenku azotu, bo jest on gazem, który uwalnia się i ulatnia w kilka sekund, ale można go przekształcić w następujące substancje: azotan NO3, azotyn NO2 oraz nitrozotiole. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán -(Poof!) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide-- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
Różne ilości promieni UV padają na różne części Ziemi o różnych porach roku, więc można ustalić, jak te zapasy tlenku azotu, azotanów, azotynów i nitrozotioli w skórze, rozszczepiają się, żeby wypuścić tlenek azotu. Những lượng khác nhau của UV tác động đến khu vực khác nhau của trái đất ở các thời điểm khác nhau của năm Vì vậy, bạn có thể thực sự khởi động những xưởng sản xuất nitric oxide -- nitrit, nitrat, nitrosothiols trong da -- tách ra để phát tán NO |
Rozpylamy do atmosfery aerozole i gazy śladowe, nie tylko dwutlenek węgla, również metan, ozon, tlenki siarki i azotu. Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ |
Argon-40, hel-4, tlen, metan, azot, tlenek węgla (II) oraz tlenek węgla (IV) zostały wykryte za pomocą detektorów ustawionych przez astronautów misji Apollo. Agon–40 (40Ar), heli-4 (4He), ôxy (O2) và/hay metan (CH4), nitơ (N2) và/hay mônôxít cacbon (CO), và điôxít cacbon (CO2) đã được phát hiện tại chỗ bởi các máy do các nhà du hành vũ trụ chương trình Apollo để lại. |
Pomyślcie o tym: dwutlenek węgla, tlenek węgla, molekularny wodór, molekularny azot, metan, chlorometan, tak wiele gazów. Nghĩ về điều đó: khí CO2, khí CO, phân tử Hydrô, phân tử Nitơ khí mêtan, khí mêtan clo -- rất nhiều loại khí. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tlenek azotu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.