título de nobreza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ título de nobreza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ título de nobreza trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ título de nobreza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu, hàng quý tộc, hàng khanh tướng, các khanh tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ título de nobreza

Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu

hàng quý tộc

(peerage)

hàng khanh tướng

(peerage)

các khanh tướng

(peerage)

Xem thêm ví dụ

Em 1775, Zaporozhian foi dissolvida, e foi garantida aos líderes Cossacos títulos de nobreza (dvoryanstvo).
Năm 1775, voisko Zaporozhia đã bị giải tán và các thủ lĩnh cao cấp Cozak đã được ban tặng các tước hiệu quý tộc (dvoryanstvo).
Também foi agraciado com um título de nobreza, acabou investido de barão a visconde.
Ông cũng được trao một danh hiệu cao quý, cuối cùng được nâng lên từ baron để viscount.
Não é permitida a publicidade de documentos falsos como carteiras de identidade, passaportes, CPF, documentos de imigração, diplomas e títulos de nobreza.
Không cho phép quảng cáo để quảng bá các tài liệu giả mạo như chứng minh thư, hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội, giấy nhập cư, bằng cấp và các tước hiệu giả.
Depois da guerra, ele se tornou Almirante da Frota em 31 de janeiro de 1905, e seu título de nobreza foi ascendido à de Hakushaku (Conde) em 1907.
Sau chiến tranh ông trở thành nguyên soái hải quân (Gensui Kaigun Taisho) ngày 31 tháng 1 năm 1905 và danh hiệu quý tộc của ông được nâng lên thành hakushaku (bá tước) năm 1907.
Segundo o Ministério da Justiça espanhol, títulos de nobreza e grandes são criados pela "graça soberana do rei", e pode ser transmitida aos herdeiros do destinatário, que não pode vender o título.
Theo Bộ Tư pháp Tây Ban Nha, quý tộctước hiệu quý tộc được tạo ra bởi "đặc ân tối cao của đức vua", và có thể truyền cho người thừa kế, và không được bán tước hiệu.
Outros títulos de nobreza também foram investidos, mas investitures por partes cessaram em 1621, durante uma época em que foram sendo criados titulos tão freqüentemente que a investidura cerimonial se tornou complexa.
Những quý tộc cũng khác cũng được làm lễ, nhưng lễ phong tước cho các quý tộc đã dừng vào năm 1621, trong giai đoạn người ta thường xuyên phong tước đến nỗi lễ phong tước đã trở nên nặng nề.
Havia menos nobres do que títulos de nobreza porque muitos foram elevados mais de uma vez durante a sua vida, como o Duque de Caxias, que foi feito pela primeira vez barão, depois conde, em seguida marquês e, finalmente, foi elevado a duque.
Có ít quý tộc hơn tước hiệu quý tộc do nhiều người được ban tước nhiều hơn một lần trong đời, như Công tước xứ Caxias ban đầu được phong làm nam tước, rồi bá tước, rồi hầu tước và cuối cùng thăng làm một công tước.
A nobreza brasileira difere marcadamente de suas contrapartes na Europa: títulos nobiliárquicos não eram hereditários, sendo a única exceção os membros da família imperial; e aqueles que tinham recebido um título de nobreza não eram considerados como pertencentes a uma classe social separada e não receberam nenhum apanágio, estipêndio ou emolumento.
Tầng lớp quý tộc Brasil khác biệt rõ rệt so với quý tộc châu Âu: các tước hiệu quý tộc không được thế tập, ngoại lệ duy nhất là các thành viên hoàng gia, và những người nhận một tước hiệu quý tộc không được nhìn nhận là thuộc một đẳng cấp xã hội riêng, và không nhận được thái ấp hay bổng lộc.
Durante o reinado de Pedro II (exceto o período da Regência, durante o qual o regente não poderia conceder títulos ou homenagens), a nobreza evoluiu para uma meritocracia, com títulos concedidos em reconhecimento do excelente serviço de um indivíduo para com o Estado brasileiro ou para o bem comum.
Đến thời Pedro II cai trị (ngoài thời kỳ nhiếp chính do người nhiếp chính không thể ban tước hiệu hoặc tôn vinh) chế độ quý tộc tiến hóa thành một chế độ nhân tài với các tước hiệu được ban nhằm công nhận sự phục vụ xuất sắc của một cá nhân cho Đế quốc hoặc cho lợi ích công cộng.
Em 1705 recebeu a cidadania britânica através do Decreto de Naturalização de Sofia e, em 1706, foi condecorado como Cavaleiro da Ordem da Jarreteira e recebeu os títulos de Marquês de Cambridge, Conde de Milford Haven, Visconde Northallerton e Barão de Tewkesbury na nobreza inglesa.
Ông đã được nhập tịch Anh năm 1705 bởi luật nhập tịch Sophia, và vào năm 1706 ông đã được ban tặng danh hiệu Cấp tước Garter và Công tước xứ Cambridge, Bá tước xứ Milford Haven, Tử tước Northallerton và Baron Tewkesbury, như một thành viên trong quý tộc của nước Anh.
Além da posição na hierarquia de nobreza, havia outras distinções entre as fileiras: condes, marqueses e duques eram, inerentemente, "Grandes do Império"; enquanto os títulos de barões e viscondes poderiam ser agraciados "com grandeza" ou sem grandeza.
Ngoài các tước theo hệ thống phân cấp, còn có phân biệt khác giữa các đẳng cấp: bá tước, hầu tước và công tước được xem là "grandee" trong khi các tước hiệu nam tước và tử tước có thể được ban "với sự cao quý" hoặc "không có sự cao quý".
A aristocracia romana baseava-se na competição e, ao contrário da posterior nobreza europeia, uma família romana não podia manter o seu estatuto apenas através da herança de títulos ou terras.
Tầng lớp quý tộc La Mã được dựa trên sự cạnh tranh, và không giống tầng lớp quý tộc châu Âu sau này, một gia đình La Mã không thể duy trì vị thế của nó chỉ đơn thuần thông qua thừa kế hoặc có được quyền sở hữu đất đai.
Os títulos da nobreza brasileira não se limitavam aos brasileiros do sexo masculino: o almirante Thomas Cochrane, 10.o Conde de Dundonald, um escocês, foi feito Marquês do Maranhão pelo seu papel na Guerra de Independência do Brasil; e 29 mulheres foram agraciadas com títulos nobiliárquicos em seu próprio direito.
Việc ban tước không hạn chế đối với nam giới Brasil: Đệ thập Bá tước xứ Dundonald là Thomas Cochrane là người Scot, song được phong làm Hầu tước xứ Maranhão vì vai trò của ông trong Chiến tranh Độc lập Brasil, và 29 nữ giới được phong làm quý tộc cho bản thân họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ título de nobreza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.