titipan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titipan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titipan trong Tiếng Indonesia.

Từ titipan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lô, mớ, gửi, đặt cọc, mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titipan

mớ

gửi

(deposit)

đặt cọc

(deposit)

mỏ

(deposit)

Xem thêm ví dụ

Mengenali ajaran (mendengarkan kisah): Gunakan ilustrasi dari halaman 123 dalam buku pedoman kelas penitipan anak (lihat petunjuk di halaman 121) untuk menceritakan kisah tentang Kebangkitan (lihat Yohanes 19:41–42; 20:1, 11–18).
Nhận ra giáo lý (nghe một câu chuyện): Sử dụng hình minh họa từ trang 123 trong sách học của lớp ấu nhi (xin những chỉ dẫn ở trang 121) để kể câu chuyện về Sự Phục Sinh (xin xem Giăng 19:41–42; 20:1, 11–18).
Titip salamku padanya.
Chào bà hộ bác nhé.
Karena alasan ini, tenaga profesional penitipan hewan peliharaan akan menjalani tingkat penyaringan tambahan, termasuk pemeriksaan latar belakang tenaga profesional.
Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google.
Di berbagai tempat, anak-anak yang tidak berpendidikan bisa jadi dititipkan kepada seseorang untuk magang dalam memasang batu bata, menangkap ikan, menjahit, atau beberapa keterampilan lainnya.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
Anak-anak yang masih kecil biasanya diasuh oleh ayah atau ibunya saja, atau dititipkan kepada kakak, kakek nenek, atau kerabat.
Thường họ để lại con nhỏ cho người con lớn, người hôn phối, ông bà, họ hàng hoặc bạn bè chăm sóc.
Dan karenanya mereka menelitinya di 10 panti penitipan anak di Haifa, Israel
Và họ nghiên cứu 10 trung tâm chăm sóc hàng ngày ở Haifa, Israel.
Tempat penitipan anak itu mahal, lebih dari gaji mereka.
Dịch vụ chăm sóc trẻ thì mắc hơn số tiền mà họ kiếm được .
Jadi pemikiran yang ingin saya titipkan kepada Anda adalah kita sedang berada di puncak generasi baru dari alat-alat untuk berinteraksi dengan media digital, yang akan membawa informasi ke dalam dunia kita sesuai pemahaman kita.
Tôi muốn bạn nhớ rằng chúng ta đang trên đỉnh của kỷ nguyên công cụ mới cho việc tương tác với môi trường số, mà sẽ mang nhiều thông tin đến với thế giới chúng ta theo cách của chúng ta.
Scott bilang dia titipkan kunci ruang 801, kontrakannya.
Scott bảo anh ấy đã để lại khoá phòng 801, phòng cho thuê ấy.
Seorang nabi baru berada dalam negeri dan melaluinya Allah menegakkan kerajaan-Nya, untuk tidak pernah lagi dihancurkan atau dititipkan kepada umat yang lain—sebuah kerajaan yang akan berdiri selamanya.
Một vị tiên tri mới đang ở trong xứ và qua ông, Thượng Đế đã xây dựng vương quốc của Ngài, chưa bao giờ bị hủy diệt hoặc bỏ lại cho một dân khác—một vương quốc sẽ đứng vững mãi mãi.
Kathy, seorang ibu yang bekerja purnawaktu dan mempunyai anak perempuan yang masih kecil, mengatakan, ’Saya merasa sangat bersalah, seolah-olah saya menelantarkan dia [di tempat penitipan anak].
Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy.
Titip salam untuk Kyle.
Cho má gửi lời chào tới Kyle.
Dia melayani bersama suaminya sewaktu dia mengetuai Misi Brasil Curitiba dari tahun 2010 hingga 2013, dan dia telah melayani sebagai presiden Remaja Putri pasak, pemimpin kelas penitipan anak, serta guru seminari, dan di organisasi Remaja Putri, Lembaga Pertolongan, serta Pratama lingkungan.
Chị đã phục vụ cùng chồng khi ông chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Curitiba từ năm 2010 đến năm 2013, và chị đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Thiếu Nữ giáo khu, người lãnh đạo lớp ấu nhi, và giảng viên lớp giáo lý, và trong các tổ chức Hội Thiếu Nữ, Hội Phụ Nữ, và Hội Thiếu Nhi của tiểu giáo khu.
Ini bukan tempat penitipan anak!
Cái thằng này, mày nghĩ nơi này là nhà trẻ ư?
Kau mendapat lima dolar untuk penitipan bayi musim panas lalu.
Cô đã kiếm được năm nghìn đô bằng cách đi trông trẻ mùa hè năm ngoái.
Buku pedoman kelas penitipan anak tersedia di sharingtime.lds.org
Sách học của lớp ấu nhi có sẵn tại sharingtime.lds.org
Titip salam untuk adikmu.
Đi gặp em của mày đi.
Boleh titip Rani?
Con trông Rani chút nhé?
"Saya tidak tahu, titipkan saja ke bagian barang hilang."
"Tôi không biết, gửi nó cho phòng giữ đồ bị thất lạc đi."
Misalnya, Anda dapat merawat anak-anak ketika orang tua menghadiri bait suci; mengumpulkan, atau mengatur mainan atau permainan untuk kelas penitipan anak; menerima tugas untuk membersihkan gedung gereja; atau melakukan pekerjaan untuk atau membacakan untuk seseorang yang sakit di rumah atau orang lain yang membutuhkan.
Ví dụ, em có thể giúp trông trẻ em trong khi cha mẹ đi đền thờ; quyên góp, làm hoặc sửa các món đồ chơi hay trò chơi cho một lớp ấu nhi; chấp nhận một công việc chỉ định để dọn dẹp nhà hội; hoặc làm công việc lặt vặt hay đọc sách cho một người chỉ ở trong nhà hay những người khác đang gặp hoạn nạn.
Tapi dia mulai bertobat, dan kami sedikit lagi bisa memasukkan anaknya ke tempat penitipan anak St. Agnes.
Nhưng ông ta đang làm lại cuộc đời. Và chúng tôi sắp đưa các con của ông ấy vào trại trẻ Saint Agnes rồi.
Mereka temui -- grafik ini adalah ttg hal ini, Ini jumlah minggu dan ini adalah angka keterlambatan penjemputan -- ternyata rata- rata ada 6 hingga 10 kejadian telat jemput. diantara 10 panti titip anak ini.
Họ đã thấy, -- và đây là biểu đồ, đây là số tuần và số đến đón muộn -- và trung bình có từ 6 đến 10 trường hợp đón con muộn ở 10 trung tâm này.
Jeb titip salam.
Jeb Nói chào đấy.
Untuk membantu menjawab pertanyaan ini, hitung berapa sisa gaji Anda setelah dipotong pajak, biaya penitipan anak, transportasi, pakaian, makan di luar, dan yang lain-lain.
Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác.
Jadi pemikiran yang ingin saya titipkan kepada Anda adalah kita sedang berada di puncak generasi baru dari alat- alat untuk berinteraksi dengan media digital, yang akan membawa informasi ke dalam dunia kita sesuai pemahaman kita.
Tôi muốn bạn nhớ rằng chúng ta đang trên đỉnh của kỷ nguyên công cụ mới cho việc tương tác với môi trường số, mà sẽ mang nhiều thông tin đến với thế giới chúng ta theo cách của chúng ta.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titipan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.