ținută trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ținută trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ținută trong Tiếng Rumani.

Từ ținută trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tư thế, quan điểm, dáng, quần áo, 地址. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ținută

tư thế

(port)

quan điểm

dáng

(posture)

quần áo

(attire)

地址

(address)

Xem thêm ví dụ

Salonul Internațional Auto de la Geneva este un show auto anual ținut în luna martie în orașul elvețian Geneva.
Triển lãm mô tô Geneva (tiếng Anh: Geneva International Motor Show, tiếng Pháp: Salon international de l'automobile de Genève) là một triển lãm tổ chức tháng 3 hàng năm tại thành phố Genève, bang Genève của Thụy Sĩ.
Totuși, părinții trebuie să aibă în vedere că, la întrunirile ținute în limba pe care copiii o înțeleg cel mai bine, aceștia pot asimila învățăturile biblice pur și simplu auzindu-le.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
Și astfel, cu ajutorul nostru exagerat, cu cocoloșeala și îndrumarea exagerată și ținutul de mână, îi privăm pe copiii noștri de șansa de a-și dezvolta auto-eficiența, care este o regulă fundamentală a psihicului uman, mult mai importantă decât stima de sine pe care o obțin de fiecare dată când aplaudăm.
Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen.
Drusilla Hendricks și familia ei au fost printre cei care, fiind noi convertiți, au suferit în timpul persecutării sfinților în ținutul Clay, Missouri.
Drusilla Hendricks và gia đình của bà là trong số những người mới cải đạo đã phải chịu đựng trong suốt cuộc ngược đãi Các Thánh Hữu ở Hạt Clay, Missouri.
A trebuit să mă gândesc la predicile ținute, la recrutare, strângerea de fonduri, antrenare, însă cel mai mult, la radicalizare - la a trimite tinerii să lupte și să moară așa cum făceam - totul era o greșeală.
Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái.
Violența m-a ținut în viațã.
Bạo lực là thứ giữ tôi sống.
Al doilea concept de care trebuie ținut cont în pregătirea noastră mentală este ispășirea.
Khái niệm thứ nhì nhằm nhấn mạnh đến việc chuẩn bị tinh thần của chúng ta là Sự Chuộc Tội.
Cei scăpați din Orașul Lacului intră în Ținutul de Jos.
Những người sống sót ở Hồ trấn, họ đang tràn vào Dale.
El, împreună cu familia sa și câțiva sclavi, a plecat cu navele către un ținut pe care se zvonea că s-ar fi aflat către nord-vest.
Ông cùng với đại gia đình và những người nô lệ, lên tàu đi tìm vùng đất được đồn đại là ở hướng tây bắc.
Cum a demonstrat Isus un curaj deosebit la scurt timp după ce a ținut Cina Domnului?
Chúa Giê-su thể hiện tính can đảm ra sao ngay sau khi thiết lập buổi lễ này?
Discursurile pe care le-au ținut apoi au fost pline de acuzații usturătoare.
Những gì họ nói sau đó chỉ toàn là lời buộc tội cay nghiệt.
În cea mai importantă noapte din istoria omenirii, după ce Isus a ținut cu apostolii Cina Domnului, ei i-au cântat cântări de laudă lui Iehova.
Vào đêm quan trọng nhất trong lịch sử nhân loại, Chúa Giê-su và các sứ đồ cũng hát thánh ca sau khi ngài thiết lập Bữa Ăn Tối Của Chúa.
Odată, apostolul Pavel a ținut o întrunire într-o cameră de la etaj în Troa, localitate situată în nord-vestul Turciei de astăzi.
Lần nọ, sứ đồ Phao-lô đang nhóm họp trong một phòng trên lầu ở Trô-ách, hiện nay thuộc tây bắc Thổ Nhĩ Kỳ.
Încă de la început, principii kieveni au urmat exemplul bizantin și au ținut biserica sub controlul lor strict, chiar și în ceea ce privește veniturile acesteia, astfel statul rus și biserica sa națională au rămas tot timpul strâns legate.
Từ ban đầu các công tước Kiev đã mô phỏng các mô hình Đông La Mã và giữ Giáo hội phụ thuộc vào họ, thậm chí cả về nguồn thu nhập, vì thế Giáo hội Nga và nhà nước luôn liên kết chặt chẽ với nhau.
Chiar și Isus Hristos, care a ținut în mod perfect toate poruncile Tatălui Ceresc, a avut parte de dificultăți, tristețe și ispite.
Ngay cả Chúa Giê Su Ky Tô, là đấng hoàn toàn tuân theo tất cả các giáo lệnh của Cha Thiên Thượng, cũng đã trải qua những sự khó khăn, đau khổ, và cám dỗ.
Bineînțeles, în ziua Comemorării trebuie ținute întruniri premergătoare serviciului de teren.
Dĩ nhiên, nên tổ chức các buổi họp rao giảng vào ngày Lễ Tưởng Niệm.
În timpul unei prelegeri ținute în 1861 la Royal Institution despre teoria culorii, Maxwell a prezentat prima demonstrație de fotografie color realizată în acest principiu al analizei și sintezei în trei culori.
Trong một bài giảng về màu sắc tại Viện Hoàng gia vào năm 1861 về lý thuyết màu sắc, Maxwell trình bày bức ảnh màu đầu tiên trên thế giới dựa theo nguyên lý phân tích và tổng hợp ba màu này.
M- am trezit a doua zi dimineaţă după ce am ținut prelegerea cu cea mai mare mahureală de vulnerabilitate din viaţa mea.
Tôi thức dậy vào buổi sáng ngày hôm sau khi tôi thực hiện bài nói đó với sự dễ tổn thương bị đọng lại tồi tệ nhất trong đời mình.
La întoarcerea la Cambridge, a participat la cursurile ținute în 1939 de Ludwig Wittgenstein despre fundamentele matematicii(en).
Sau khi quay trở lại Cambridge vào năm 1939, ông dự thính bài giảng của Ludwig Wittgenstein về nền tảng của toán học (foundations of mathematics).
Și apoi, bineînțeles, NASA a venit cu un anunț oficial, și Președintele Clinton a ținut o conferință de presă, în legătură cu această descoperire nemaipomenită: viață într-un meteorit care provine de pe Marte.
Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa.
Am încercat din nou: „Toți cei prezenți și-au ținut respirația?”
Tôi lại cố: ""All those present held their breath?"
Cele două semifinale s-au ținut pe 22 și 24 mai 2012, cu finala pe 26 mai 2012.
Hai trận bán kết đã được tổ chức vào ngày 22 và 24 tháng năm 2012, và chung kết cuối cùng được tổ chức vào ngày 26 tháng 5 năm 2012.
Nimic din ținuta lui nu spunea „Mă voi lupta cu tine așa.”
Không có dấu hiệu gì ở anh ta tỏ ra là "Ta sẽ đấu với ngươi theo cách này."
Proteza dentară creată când Washington a devenit președinte era făcută din fildeș de elefant și de hipopotam, ținute împreună cu arcuri din aur.
Bộ răng được làm cho ông khi ông trở thành tổng thống là làm bằng ngà voi và ngà hà mã, giữ chặt lại bằng niềng vàng.
Pe parcursul vizitei sale, fratele Rutherford i-a reînsuflețit pe cei fideli prin cele două cuvântări mobilizatoare ținute la congres și prin cinci prelegeri pline de forță transmise la radio.
Trong cuộc viếng thăm, anh Rutherford mang lại sự khích lệ lớn cho những người trung thành ấy bằng cách trình bày hai bài giảng sống động, và năm bài giảng hùng hồn qua radio.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ținută trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.