tijd is geld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tijd is geld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tijd is geld trong Tiếng Hà Lan.
Từ tijd is geld trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thời gian là tiền bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tijd is geld
thời gian là tiền bạcProverb |
Xem thêm ví dụ
Zij lichtte toe: „Geen tijd; tijd is geld; tijdnood is als ademnood; een hectisch leven.” Bà xác minh: “Không có thì giờ; thì giờ là vàng bạc; người ta cần thì giờ như cần hơi thở; một cuộc sống cuồng nhiệt”. |
VOOR veel mensen in deze tijd is geld het belangrijkste in hun leven. Đối với nhiều người ngày nay, tiền bạc là vấn đề quan trọng nhất. |
Tijd is geld. Chết tiệt! |
Maar, tijd is geld, Elliot. Nhưng thời gian là tiền bạc, Elliot. |
Tijd is geld, heren. Thời giờ là tiền bạc, các bạn. |
Tijd is geld. Nhanh nào, thời gian là vàng bạc. |
Meer dan 250 jaar geleden merkte hij op: „Tijd is geld.” Cách đây hơn 250 năm, ông lưu ý: “Thì giờ là tiền bạc”. |
En tijd is geld. Và thời gian là tiền bạc. |
Tijd is geld, Mr Ross. Thời giờ là tiền bạc anh Ross. |
Voor veel mensen in deze tijd is geld het belangrijkste in hun leven. Đối với nhiều người ngày nay, tiền bạc là vấn đề quan trọng nhất. |
gegroet, Tijd is geld. Tạm biệt, thời giờ là tiền bạc. |
Er zijn allerlei dingen die wij als architect moeten leren, zoals het beheren en opstellen van contracten, het inzicht krijgen in inkoopprocessen, het 'tijd-is-geld' principe en kostenraming. Giờ có nhiều việc kiến trúc sư cần học, như quản lí hợp đồng, học cách viết hợp đồng, nắm rõ quá trình thu mua, hiểu giá trị thời gian của tiền bạc và cách lập dự toán. |
Ik hoop dat Caesar geen verspilling van tijd en geld is. Tôi mong rằng Caesar không phải cái thứ lãng phí tiền và thời gian. |
De Maersk Line bekeek hun concurrenten en zag dat iedereen in de scheepvaart denkt dat tijd geld is. Maersk nhìn vào sự cạnh tranh và thấy tất cả mọi người nghĩ rằng thời gian là vàng. |
In deze tijd is het lastig om geld te verdienen. Ngày nay kiếm được tiền cũng thật khó khăn |
Dit zijn de twee soorten spinnen waaraan het meeste tijd en geld is besteed voor onderzoek naar synthetisch spinrag om hun trekdraadrag-eiwitten te repliceren. Đây là 2 loài nhện được đầu tư nhiều thời gian và tiền bạc trong nghiên cứu tơ nhện tổng hợp để sao chép protein tơ kéo của chúng. |
Dit zijn de twee soorten spinnen waaraan het meeste tijd en geld is besteed voor onderzoek naar synthetisch spinrag om hun trekdraadrag- eiwitten te repliceren. loài nhện vương miện. Đây là 2 loài nhện được đầu tư nhiều thời gian và tiền bạc trong nghiên cứu tơ nhện tổng hợp để sao chép protein tơ kéo của chúng. |
En als het tijd is om te oogsten kom jouw geld wel. Tiền sẽ ở trong túi anh khi vụ mùa đến. |
Er is nog tijd totdat hij zijn geld krijgt, tijd om een plan te bedenken om hem te pakken. Chúng ta phải chờ cho đến khi hắn nhận được tiền, thời gian để tìm ra cách tóm hắn ta về. |
Tegen de tijd dat het domme geld gaat investeren, is het een record. Cho đến lúc mua trễ nó sẽ được ở mức cao nhất. |
Paulus’ woorden „nu in het bijzonder is het de tijd van aanvaarding” en „nu is het de dag van redding” gelden nog steeds. Lời Phao-lô nói “hiện nay là thì thuận-tiện” và “hiện nay là ngày cứu-rỗi” vẫn áp dụng cho thời nay. |
Nu is de tijd om onze invloed te laten gelden en anderen te vertellen wie we zijn. Bây giờ là lúc mà tất cả chúng ta phải tìm đến và nói cho những người khác biết chúng ta là ai. |
Maar eigenlijk is er een groot verschil tussen tijd en geld of andere materiële dingen. Trên thực tế, thì giờ khác với tiền bạc hoặc những thứ khác. |
▪ Als je in je eigen onderhoud kunt voorzien, is het dan echt nodig tijd, geld en energie te stoppen in verdere opleiding? ▪ Nếu có đủ khả năng tự nuôi thân, bạn có thật sự cần dành thời gian, tiền bạc và năng lực để học thêm không? |
" En dit - dit - is wat je hebt al je tijd en mijn geld verspillen voor alle deze jaren! " Và điều này - đây là những gì bạn đã lãng phí thời gian và tiền bạc của tôi cho tất cả những năm này! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tijd is geld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.