tidak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tidak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidak trong Tiếng Indonesia.
Từ tidak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là không, thức, chẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tidak
khôngadverb Apa kamu yakin tidak mau tidur di atasnya? Mày có chắc là không muốn ngủ trên nó? |
thứcadjective Nathan tak yakin kau punya kesadaran atau tidak. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
chẳngadverb Di kota saya tidak ada sekolah untuk belajar bahasa Esperanto. Trong thành phố của tôi, chẳng có trường nào dạy Quốc tế ngữ. |
Xem thêm ví dụ
Jika perangkat masih tidak tercantum, lanjutkan ke mengubah sandi Akun Google Anda. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Bukankah tindakannya itu tidak pantas, bahkan pengecut?’ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
Orang-orang Kristen yang memiliki minat yang tulus kepada satu sama lain tidak merasa sulit dalam mengungkapkan kasih mereka secara spontan kapan pun sepanjang tahun. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Namun, setelah pembeli memilih untuk tidak mengungkapkan data tawaran mereka, informasi ini akan dikecualikan untuk semua penayang tempat mereka bertransaksi. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Adalah penting untuk mengingat bahwa sebagian besar wahyu datang tidak dengan cara yang spektakuler. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
Nampaknya, sama sekali tidak ada limbah kertas di desa ini. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
aku tidak melihat perahu ayah. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Nah, Anda tidak dilatih untuk itu. Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó. |
Jatuhkan pistol ke lantai. / Tidak. Để súng xuống sàn đi |
Saya tidak percaya bahwa ketidak-tahuan adalah kebahagiaan. Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. |
Namun, seperti yang Saudara ketahui, Paulus tidak menyerah kalah, seolah-olah ia tidak dapat lagi mengendalikan tindakannya. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
90 Dan dia yang memberimu makan, atau mengenakan pakaian kepadamu, atau memberimu uang, bagaimanapun tidak akan akehilangan pahalanya. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Kau tidak boleh melakukan itu. Anh không nên làm vậy. |
Nathan tak yakin kau punya kesadaran atau tidak. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Tidak saat aku bekerja dari dalam. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Kenapa kau tidak beritahu aku? Vậy sao không cho em biết? |
Dalam beberapa kebudayaan, memanggil orang yang lebih tua dengan nama kecilnya dianggap tidak sopan, kecuali orang itu memintanya. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Kau tidak perlu takut. Cô không cần phải sợ. |
24 Beberapa dari kami pun pergi ke makam* itu,+ dan ternyata cerita para wanita itu benar, tapi mereka tidak bertemu dia.” 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
Laporan Perangkat, Perangkat Pembantu, dan Jalur Perangkat tidak hanya menunjukkan kapan pelanggan berinteraksi dengan beberapa iklan sebelum menyelesaikan konversi, namun juga kapan mereka melakukannya di beberapa perangkat. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Jika kita mengikuti pedoman ini, kita tidak akan menjadikan kebenaran lebih rumit daripada yang semestinya. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Tidak, terima kasih. Thế thì cảm ơn. |
Apabila kita membantu orang lain, kita tidak hanya membantu mereka tetapi kita juga menikmati kebahagiaan dan kepuasan yang membuat beban kita sendiri lebih mudah dipikul. —Kisah 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Dan itupun jika kami putuskan kau sudah cukup stabil untuk tidak menggunakannya kecuali diperlukan. Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. |
Tentara tidak boleh dirumahkan di saat tidak berperang? Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.