天花板 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 天花板 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 天花板 trong Tiếng Trung.

Từ 天花板 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trần, trần nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 天花板

trần

noun

如果房顶太高, 你看到的就只有天花板了。
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.

trần nhà

noun

如果房顶太高, 你看到的就只有天花板了。
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.

Xem thêm ví dụ

Ben 這是給 你 的 忠告 每 一家 賭場 的 天花板 上 都 有 監視器
Tất cả sòng bạc đều có máy quay trên trần,
他把门打开,在我们面前的是一个 没有窗户的20*20英尺大小的房子, 高到天花板的陈列柜里塞满了玛雅陶瓷。
Nên tôi nói, " Bác sĩ Robicsek, nơi này thật rực rỡ."
你能从天花板的角度 俯瞰它
Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà.
你可以看到天花板上的太阳能天篷 阳光倾泄而下 这完完全全是一个地下的绿色空间
Bạn sẽ thấy phần tán ở trên, ánh sáng đi xiên qua, và cảnh quan xanh bên dưới.
这时天花板也开始掉下来,我得想办法逃生。
Giờ thì tôi phải tìm cách thoát thân.
而金属工人,大部分时候 在天花板后面做通风管道等等
Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện.
▪ 科学家看着壁虎在平滑的表面爬高下低,又能在天花板上来去自如,却没见过它们失足坠落,都不禁击节叹服。
▪ Các nhà khoa học thán phục thằn lằn có khả năng bò trên các bề mặt nhẵn, thậm chí bò nhanh qua trần nhà phẳng mà không bị rơi!
当然,这导致它的天花板非常矮。
Dĩ nhiên, chiều cao trần nhà là rất thấp.
伍伊斯特街上的阁楼, 吱吱呀呀的楼道, 12英寸高的天花板, 白色的墙,冰冷的地板。
Gác xép trên Đường Wooster với hành lang kẽo kẹt, trần nhà 12ft (3.6m), bức tường trắng và sàn nhà lạnh.
在伍伊斯特街上那 楼梯吱吱响的房子里, 天花板高达12英尺的阁楼里, 那间布满很多水槽的暗房里, 就在那个平衡色彩灯泡架下, 她找到了一个纸条, 被钉在墙壁上, 在塔楼建成前就被留在那里, 甚至在孩子们出生前就在那儿。
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
王宫里金碧辉煌,有雅致的圆柱,也有精雕细琢的雪松木天花板,那些雪松木还是从遥远的黎巴嫩运来的。
Cô phải cố gắng để không bị phân tâm bởi sự tráng lệ của cung điện, những cây trụ đẹp đẽ, các tấm trần chạm khắc tinh xảo được làm bằng gỗ tuyết tùng nhập từ xứ Li-ban xa xôi.
因此我爬上天花板 穿过天花板搁栅,(这让我父母很生气) 把门拉了上来
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà.
那时耶和华的话临到先知哈该说:‘这殿仍然荒凉,你们自己还住天花板的房屋吗?
Vậy nên có lời của Đức Giê-hô-va phán ra bởi đấng tiên-tri A-ghê rằng: Nay có phải là thì-giờ các ngươi ở trong nhàtrần ván, khi nhà nầy hoang-vu sao?
「當父親在講壇上傳道,群眾在禱告、歌頌或聆聽時,」英格瑪·柏格曼在他的自傳《魔燈》(Laterna Magica)之中寫到: 我沉浸在教堂的神秘世界之中:矮拱門、厚牆、永恆的氣味,陽光在牆上、天花板上的中世紀圖繪、雕刻上顫動著。
Có bố là một vị giáo sĩ bảo thủ và nghiêm khắc, Ingmar lớn lên trong một môi trường tôn giáo, ông viết trong quyển tự truyện Laterna Magica của mình: "Tôi yêu thích thế giới bí ẩn trong nhà thờ với những mái vòm thấp, những bức tường dày, mùi của sự vĩnh hằng, những tia nắng rực rỡ chiếu lên các bức tranh thời Trung cổ và các hình điêu khắc trên trần và tường.
9 打个比方,一所房子看来十分破旧,屋檐的排水管快要掉下来,窗户破了,天花板又渗水。
9 Chúng ta hãy xem minh họa về một căn nhà đang xuống cấp—máng xối đã rơi, kính cửa sổ bị vỡ, trần nhà dột nát.
你們還記不記得那種 在黑暗中會發光的小星星, 你們小時候可能有把它們 貼在天花板上過?
Bạn có nhớ mấy ngôi sao tỏa-sáng-trong-màn đêm bé xíu những cái mà bạn từng gắn trên trần nhà khi bạn còn nhỏ?
• 二百多年前,一个著名的韩国学者访游中国北京,看见一所大教堂的天花板上,绘着圣母马利亚手抱婴孩耶稣的图像。
• KHOẢNG HAI TRĂM NĂM TRƯỚC, một học giả Hàn Quốc danh tiếng đến viếng Bắc Kinh, Trung Quốc.
导游解释说:“这个‘未完成’的天花板含有象征意义,提醒人联合国在经济和社会方面所做的工作永远做不完的;世上一般人的生活情况永远都有改善的余地。”
Hướng dẫn viên du lịch giải thích: “Trần nhà ‘chưa hoàn tất’ thường được xem như vật tượng trưng nhắc nhở rằng công tác xã hội và kinh tế của Liên Hiệp Quốc không bao giờ xong; người ta luôn luôn có thể thực hiện thêm cái gì đó để cải thiện điều kiện sống của con người trên thế giới”.
这是古代天花板建筑最大胆的尝试之一!
Đây là một trong những thí nghiệm táo bạo nhất về kỹ thuật lợp mái mà thế giới cổ biết đến!
在拉脱维亚,我带弟兄们参观最早用来做分部办事处的楼房,并告诉他们,我们从前把书刊收藏在天花板哪个位置,藏在那里的书刊从没有被警察搜着。
Ở Latvia, tôi có thể chỉ cho các anh xem ngôi nhà đầu tiên được dùng làm chi nhánh và chỗ chúng tôi giấu các ấn phẩm dưới mái nhà, nơi cảnh sát không bao giờ tìm được.
好蠢 的 天花板
Cái trần nhà ngu ngốc.
因此我爬上天花板
Tôi nghĩ sẽ rất gọn nếu làm được vậy.
你 跟 我 说 那个 女人 在 你 的 天花板 上 飞来飞去
Bạn nói với tôi người phụ nữ đó là bay quanh trần nhà của bạn.
观众席大约能够坐1000人,全长25米,原本设有天花板天花板除外围有支柱外,室内并没有支柱。
Thính đường, với sức chứa khoảng 1.000 người, có khẩu độ dài 25 mét; ban đầu mái của thính đường không có các cột chống đỡ bên trong.
那关乎着网络的路由器 比如面书或 谷歌或B.T.或康卡斯特或时代华纳 不管是什么 通常连接着黄色的光纤电缆 上至天花板一直到其他网络路由器 那通常都是有形的且是密切联系的
Nó là cầu dẫn của một mạng lưới, Facebook hoặc Google, hoặc B.T, hoặc Comcast hoặc Time Warner, dù có là gì, thường kết nối với một dây cáp vàng buộc lên trần nhà và xuống cầu dẫn một mạng lưới khác, đó là lý tính, nó mật thiết đến kinh ngạc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 天花板 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.