Thomas Edison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Thomas Edison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Thomas Edison trong Tiếng Anh.

Từ Thomas Edison trong Tiếng Anh có nghĩa là Thomas Alva Edison. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Thomas Edison

Thomas Alva Edison

noun

Xem thêm ví dụ

But the first modern tattooing machine was modeled after Thomas Edison's engraving machine and ran on electricity.
Nhưng chiếc máy xăm hiện đại đầu tiên được mô phỏng theo chiếc máy khắc của Thomas Edison và chạy bằng điện.
Thomas Edison never gave up, but perseverance alone is not enough.
Thomas Edison không bao giờ bỏ cuộc, nhưng chỉ kiên trì thôi thì không đủ.
Give me one fact about Thomas Edison.
Cho cô một sự thật về Thomas Edison nào.
Or Thomas Edison found a different trade?
Hay Thomas Edison hướng theo một lĩnh vực khác?
Well, Thomas Edison invented the circuit breaker in 1879.
Thomas Edison đã phát minh ra bộ ngắt mạch năm 1879.
Even when Thomas Edison came to him with his brand-new invention, the phonograph.
Kể cả với Thomas Edison khi ông mang đến máy ghi âm, sáng chế mới nhất của mình.
Some of this infrastructure dates back to the days of Thomas Edison, the company’s namesake.
Một phần cơ sở hạ tầng này là từ thời Thomas Edison, thế nên công ty mới có tên như thế.
Thomas Edison's laboratory developed the phonograph, the first long-lasting light bulb, and the first viable movie camera.
Thomas Edison đã phát triển máy hát, bóng đèn điện sáng duy trì lâu đầu tiên, và chiếc máy chiếu phim thông dụng đầu tiên.
He was named after the American inventor Thomas Edison.
Ông được đặt tên theo nhà phát minh người Mỹ Thomas Edison.
In 1894, the world's first commercial motion-picture exhibition was given in New York City, using Thomas Edison's kinetoscope.
Năm 1894, triển lãm hình ảnh di động thương mại đầu tiên của thế giới được trình diễn tại thành phố New York, sử dụng máy ảnh của Thomas Edison chế tạo.
In 1885, Thomas Edison bought property in Fort Myers, Florida, and built what was later called Seminole Lodge as a winter retreat.
Vào Thập niên 1880, Thomas Edison mua đất đai ở Fort Myers, Florida, và xây Seminole Lodge làm nơi nghỉ đông.
You know, Thomas Edison tried and failed nearly 2,000 times to develop the carbonised cotton-thread filament for the incandescent light bulb.
Cậu biết không, Thomas Edison đã thử nghiệm và thất bại gần 2000 lần, để tìm ra dây tóc bóng đèn.
Before leaving the eastern US, the King met with Thomas Edison to see a demonstration of electric lights, and visited Virginia's Fort Monroe.
Trước khi rời khỏi miền đông Hoa Kỳ, nhà vua gặp Thomas Edison để xem trình diễn đèn điện, và viếng thăm Fortamera của Virginia.
The masters of electricity, whether fictional or real—including scientists such as Thomas Edison, Charles Steinmetz or Nikola Tesla—were popularly conceived of as having wizard-like powers.
Các nhà khoa học và kỹ thuật nghiên cứu về điện thời đó như Thomas Edison, Charles Steinmetz hay Nikola Tesla được công chúng coi như là những pháp sư về năng lượng.
A 1957 proposal to place "Home of Light and Flight" on the seal would have celebrated Thomas Edison's birthplace in Milan and the Wright brothers' hometown of Dayton.
Một đề nghị năm 1957 để in Home of Light and Flight ("Quê hương Ánh sáng và Sự bay") trên huy hiệu nhằm mục đích kỷ niệm nơi sinh của Thomas Edison tại Milan và nơi sinh trưởng của anh em nhà Wright tại Dayton.
In addressing the question of who invented the incandescent lamp, historians Robert Friedel and Paul Israel list 22 inventors of incandescent lamps prior to Joseph Swan and Thomas Edison.
Về người sáng chế ra bóng đèn sợi đốt, các nhà lịch sử Robert Friedel và Paul Israel đã liệt kê 22 nhà phát minh loại đèn này trước Joseph Swan và Thomas Edison (1847 – 1931).
Most of the work that we do requires a multiplicity of skills, and brains and brawn, technical expertise and intuitive mastery, perspiration and inspiration in the words of Thomas Edison.
Hầu hết công việc mà ta làm đòi hỏi sự đa kĩ năng, với bộ não và cơ bắp, chuyên môn kỹ thuật và sự thông thạo chuyên sâu, hay mồ hôi và cảm hứng theo lời nói của Thomas Edison.
After it was decided to create such an award, there was still a question of what to call it; one working title was the Eddie, to honor the inventor of the phonograph, Thomas Edison.
Sau khi quyết định tạo ra một giải thưởng như vậy, vẫn có một câu hỏi phải đặt tên nó là gì; một trong những ý kiến lấy tên là Eddie, để tôn vinh nhà phát minh của máy ghi âm Thomas Edison.
In 1962, the Navy commissioned USS Thomas A. Edison (SSBN-610), a fleet ballistic missile nuclear-powered submarine.
Năm 1962, hải quân đặt hàng chiếc tàu USS Thomas A. Edison (SSBN-610), một tàu ngầm năng lượng nguyên tử mang tên lửa đạn đạo.
After developing a system which tracked and printed the prices of gold and stocks, Pope partnered with Thomas Edison in 1869, forming the company Pope, Edison & Company Electrical Engineers, and invented a one-wire telegraph in 1870.
Sau khi phát triển một hệ thống theo dõi và in giá vàng và cổ phiếu, Pope hợp tác với Thomas Edison năm 1869, thành lập công ty Pope, Edison & Company Electrical Engineers, và phát minh ra một điện báo một chiều vào năm 1870.
That year, the Warner brothers established the Pittsburgh-based Duquesne Amusement Company, a distribution firm that proved lucrative until the advent of Thomas Edison's Motion Picture Patents Company (also known as the Edison Trust), which charged distributors exorbitant fees.
Cùng năm, anh em nhà Warner đã thành lập Công ty Giải trí Duquesne (Duquesne Amusement Company) ở Pittsburgh, một công ty phân phối đã sinh lời tốt đến khi một công ty khác của Thomas Edison là Motion Picture Patents Company (còn được biết đến dưới cái tên Edison Trust), ra đời và thu phí của các nhà phân phối cao quá mức có thể chịu đựng.
I'd like to award an Oscar to the inventors of the 20th century, the people from Alexander Graham Bell to Thomas Edison to the Wright Brothers, I'd like to call them all up here, and they're going to call back to you.
Tôi muốn được trao một giải Oscar cho những nhà phát minh của thế kỷ 20, từ những người từ Alexander Graham Bell tới Thomas Edison tới anh em nhà Wright, tôi muốn được gọi họ lên đây, và họ sẽ thách bạn.
After his death, the Thomas Alva Edison Memorial Tower and Museum was constructed near his old Menlo Park lab and dedicated in 1938.
Sau cái chết của ông, Tháp tưởng niệm Thomas Alva Edison và Bảo tàng được xây dựng gần phòng thí nghiệm Menlo Park cũ của ông và dành riêng cho năm 1938.
In recognition of the enormous contribution inventors make to the nation and the world, the Congress, pursuant to Senate Joint Resolution 140 (Public Law 97 – 198), has designated 11 February, the anniversary of the birth of the inventor Thomas Alva Edison, who held over 1,000 patents, as National Inventors' Day.
Để ghi nhớ những cống hiến to lớn của các nhà phát minh dành cho đất nước và thế giới, Nghị viện, theo Nghị quyết số 140 của cả hai nghị viện (Luật công cộng 97 - 198), đã chỉ định ngày 11 tháng 2, là ngày kỷ niệm ngày sinh của Thomas Alva Edison, là Ngày các nhà phát minh quốc gia.
No, Thomas Edison said that, not Mama.
Thomas Edison nói chứ có phải mẹ nói đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Thomas Edison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.