특별한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 특별한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 특별한 trong Tiếng Hàn.

Từ 특별한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 특별한

đặc biệt

adjective

저와 정밀의학과의 첫만남은 매우 특별한 장소로부터 시작됩니다.
Với tôi, y học chính xác đến từ một nơi vô cùng đặc biệt.

riêng biệt

adjective

이 착색제는 특별한 방법으로 작용하게 되는데요.
Và nó cũng hoạt động theo một cách riêng biệt.

Xem thêm ví dụ

같은 해에 특별 파이오니아들이 포르투갈에서 왔습니다.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
더욱이 걷기는 특별한 훈련이나 경기 기술을 필요로 하지 않습니다. 단지 발에 맞는 신발 한 켤레면 됩니다.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
해마다 수만 명의 젊은 남성과 여성, 그리고 수많은 장년층 부부들이 솔트레이크시티에서 오는 특별한 서한을 고대합니다.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
우리에게는 하느님의 뜻을 이룰 수 있는 어떤 특별한 기회가 있습니까?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
힌두교인들이 믿는 바에 의하면, 이 목표는 사회적으로 받아들여지는 행실을 하고 힌두교의 특별한 지식을 얻으려고 애씀으로써 달성된다고 합니다.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
" 당신은 오늘 오후에 바쁘니 없어? " 특별한 " 아무것도. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
가정 성서 연구를 시작하기 위해 특별한 노력을 기울인다.
Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà.
오늘은 특별한 날인 만큼 그 이유를 설명해 드리고 싶습니다. 36년전 이맘 때 쯤,
Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt.
6 “참 종교는 인간 사회의 필요를 충족시켜 준다”라는 제목의 특별 공개 강연이 4월 10일에 대부분의 회중에서 제공될 것이다.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
UN의 특별 회의 전 뉴욕 시내에서 40만 명이 모여서 행진을 했습니다.
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
(갈라디아 6:16; 히브리 3:1; 계시 14:1) 그곳에서 예수께서는 그들에게 특별한 종류의 만나를 주실 것입니다.
(Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt.
프랑스에서는 파리, 보르도, 리옹 세 군데에서 특별 지역 대회가 개최되었다.
Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon.
학생들에게 그들이 영적으로 특별한 노력을 기울였을 때 그 결과로 성신의 동반하심을 더욱 강하게 느꼈던 때가 있다면 경험을 나눠 달라고 한다.
Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh.
빌립보를 비롯하여 로마 제국 전역에 있는 로마 시민들은 자기 신분에 대해 긍지가 있었고 로마법에 의해 특별한 보호를 받았습니다.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
특별 영업시간을 설정하려면 다음 단계를 따르세요.
Để đặt giờ làm việc đặc biệt:
이스라엘 사람들이 이집트의 가혹한 노예살이에서 벗어난 것은 매우 특별한 사건이었는데, 하느님이 직접 개입하셔서 그들을 해방시켜 주셨기 때문입니다.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
기념식 주간 특별 성서 읽기 범위의 내용을 살펴보기 위해 어떻게 계획하고 있는지 발표하도록 권한다.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
여호와께서는 고난으로 가득 찬 이 세상에 살고 있는 수백만 명의 사람들을 위해 특별한 일을 해 오셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã làm một điều đặc biệt cho hàng triệu người đang sống trong thế gian đầy dẫy vấn đề.
갯가제들은 특별한 스프링에 담아둔 힘과 에너지를 사용할 줄 알 뿐만 아니라 유체의 특성 역시 사용하고 있습니다.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
특별구의 조직은 일본 지방자치법 하에 세워졌고 도쿄도에서만 유일하게 나타난다.
Cơ cấu của các quận đặc biệt được quy định trong Luật Tự trị địa phương và chỉ được áp dụng duy nhất cho Tokyo.
이 공원에서 근무했던 오귀스탱은 2002년에 있었던 고릴라와의 특별한 만남을 아직도 생생하게 기억합니다.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
기를 올리거나 내리는 일이 어떤 특별한 의식의 일부라서 사람들이 차렷 자세로 서 있거나 기에 대해 경례를 하고 있다면, 그러한 일을 하는 것은 그 의식에 참여하는 것이나 마찬가지입니다.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
홍채는 새로운 눈물을 만들 수 있는 독특한 눈물샘과 오래된 눈물을 빼낼 수 있는, 누점이라고 하는 특별한 관을 가지고 있었습니다.
Cô ấy có tuyến lệ đặc biệt để tạo ra nước mắt mới và những cái ống đặc biệt, được gọi là ống dẫn nước mắt, để dẫn nước mắt cũ ra ngoài.
* 특별한 필요 사항 또는 장애가 있는 학생들을 확인한다.
* Hãy nhận ra sinh viên nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc bị khuyết tật.
라이베리아의 교회 회원들이 특별한 신념과 신앙으로 경전을 인용하고 “굳도다 그 기초”를 노래하다.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 특별한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.