teruskan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teruskan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teruskan trong Tiếng Indonesia.

Từ teruskan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chuyển tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teruskan

chuyển tiếp

Dapatkah kita menjamin keakuratan apa yang kita tulis atau teruskan ke orang lain?
Chúng ta có thể bảo đảm về tính chính xác của điều mình viết hoặc gửi chuyển tiếp cho người khác không?

Xem thêm ví dụ

Teruskan.
Tiếp tục đi.
Teruskan merencanakan, dan periksa prosedur segala kemungkinan.
Tiếp tục trình bày và kiểm tra lại các thủ tục bất ngờ,.
Teruskan!
Cứ lái đi!
Teruskan!
Cứ thế phát huy!
Teruskan.
Tiếp tục di chuyển.
Ayo kita teruskan berpesta!
Tớ muốn bữa tiệc cứ tiếp tục.
Teruskan torpedo, berdiri untuk menembak.
Ngư lôi phía trước, chuẩn bị bắn
Teruskan.
Uống tiếp đi.
Jika dia membuatmu bahagia, kau harus teruskan.
Anh bạn, nếu cô ấy làm anh hạnh phúc... thì đừng lưỡng lự nữa.
Teruskan...
Chuẩn rồi.
Kebiasaan apa yang Paulus teruskan ketika berada di Efesus selama beberapa tahun?
Phao-lô có nề nếp sinh hoạt nào trong những năm ở Ê-phê-sô?
Teruskan latihan.
Tiếp tục tập luyện đi.
Teruskan bicaramu, atau akan kunaikan jadi 100,000.
Nói tiếp đi, hoặc tao sẽ nâng lên 100,000.
Teruskan dan kau akan meraih kebebasan.
anh sẽ sớm có được tự do.
Tolong teruskan.
Hãy tiếp tục đi.
Teruskan.
Tiếp tục thôi.
Teruskan lari!
Tiếp tục chạy!
Ada pilihan "Teruskan transaksi".
Có một biểu tượng "Kiểm tra giỏ hàng".
Teruskan.
Giữ cho chặt nào.
Teruskan.
Đọc tiếp đi
Kenapa kamu tidak teruskan ini?
Sao cháu không theo đuổi đam mê này?
Teruskan.
Tiếp đi.
Teruskan.
Nói tiếp đi.
Mari kita teruskan.
Hãy tiếp tục nào.
Apapun yang kau lakukan, teruskan saja.
thì cứ tiếp tục nhé.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teruskan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.