terughoudend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terughoudend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terughoudend trong Tiếng Hà Lan.
Từ terughoudend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kín đáo, dè dặt, xa, dành riêng, e lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terughoudend
kín đáo(reservedly) |
dè dặt(reservedly) |
xa
|
dành riêng(reserved) |
e lệ(demure) |
Xem thêm ví dụ
Vraag enkelen te vertellen hoe zij terughoudendheid om antwoord te geven hebben overwonnen en hoe zij zijn gezegend door een aandeel te hebben aan de vergaderingen. Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp. |
Hoe kun je hem helpen zijn aanvankelijke terughoudendheid te overwinnen? Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này? |
6 Noma, een zuster die Xhosa spreekt, was in het begin wat terughoudend om in haar bescheiden onderkomen blanke broeders en zusters uit een Engelse gemeente uit te nodigen. 6 Lúc đầu, một chị nói tiếng Xhosa tên Noma do dự mời anh em da trắng trong hội thánh tiếng Anh đến căn nhà đơn sơ của mình. |
Of het nu onder joden of heidenen was, zij visten zonder terughoudendheid. Dù giữa những người Do-thái hay người ngoại, họ đánh cá mà không có ẩn ý gì hạn chế họ. |
Hoewel sommige hervormers nog steeds achter de Drie-eenheidsleer stonden, is er in de geschriften van Capito sprake van „terughoudendheid wat betreft de Drie-eenheidsleer” (The Radical Reformation). Dù một số người cải cách vẫn đẩy mạnh giáo lý Chúa Ba Ngôi, nhưng theo sách The Radical Reformation, các bài viết của Capito cho thấy “ông không nói gì về giáo lý Chúa Ba Ngôi”. |
(Leg eventueel uit dat oprecht in dit verband zonder aarzeling of enige terughoudendheid betekent.) (Nếu các học sinh không biết chắc, thì hãy giải thích từ chân thành có nghĩa là thành thật và thẳng thắn). |
Zijn terughoudende aard maakte plaats voor een gelukkiger, meer extraverte persoonlijkheid. Bản tính rụt rè của em được thay thế bằng một nhân cách hoạt bát, vui vẻ hơn. |
Maar we moeten terughoudend zijn in het toekennen van symbolische betekenissen als daar geen duidelijke Bijbelse basis voor is.’ Ngược lại, chúng ta không nên vội gán ý nghĩa tượng trưng cho một nhân vật hoặc lời tường thuật nào đó nếu không có cơ sở cụ thể dựa trên Kinh Thánh”. |
Nou, laten we niet terughoudend zijn. Nào, đừng e dè thế chứ. |
Dit leidt tot terughoudendheid en andere technieken. Và điều đó dẫn đến sự hạn chế và những phương pháp khác. |
8 Verkondigers die hun aanvankelijke terughoudendheid hebben overwonnen en ervaring hebben opgedaan met het geven van getuigenis per telefoon, hebben bemerkt dat het een produktief veld is. 8 Những người tuyên bố đã vượt qua sự ngại ngùng lúc ban đầu và thâu thập kinh nghiệm trong việc rao giảng bằng điện thoại thì thấy đó là một khu vực đem lại kết quả. |
Dat motiveert ons om de kostbare waarheden die we hebben geleerd zonder terughoudendheid met anderen te delen. We zullen ook openstaan voor verdere opleiding en steeds bekwamer willen worden als onderwijzers van Gods Woord. Điều này thúc đẩy chúng ta, những người dạy Lời Đức Chúa Trời, cố gắng tiếp nhận sự dạy dỗ và thu thập kinh nghiệm để sẵn lòng chia sẻ với người khác về lẽ thật quý giá mà chúng ta học được. |
Wat ik wil zeggen is dat we minder snel moeten oordelen dat die verandering vreselijk is, we moeten minder snel anderen onze mening opleggen over wat leuk of lelijk is, en we moeten helemaal terughoudend zijn als we denken dat het Engels in de problemen is. Điều tôi muốn nói là, chúng ta chớ nên nhanh quá khi quả quyết rằng thay đổi đó là quá đáng, hãy chậm áp đặt việc ta thích hay không thích những từ người khác đang dùng, ta nên dè dặt càng hơn khi nghĩ rằng Tiếng Anh đang gặp nạn. |
Ben ik terughoudend? Tôi hoài nghi? |
U begrijpt dat u ongebruikelijk terughoudend klinkt, generaal. Nghe có vẻ như ngài đang chống chiến tranh Tướng quân ạ. |
Heeft jouw terughoudendheid echt te maken met de laatste keer? Có phải cậu đã miễn cưỡng trong lần cuối làm điều đó không? |
Deze man toonde geen schaamte of terughoudendheid voor het ontkennen van de Holocaust. Ông ta không có vẻ như sẽ cảm thấy xấu hổ hay dè dặt về việc mình là người phủ nhận cuộc diệt chủng. |
Staten zijn terughoudend in hun omgang hiermee. Và có một vấn đề là các quốc gia đều không sẵn lòng đối phó với chúng. |
Enkele veelgebruikte Bijbelvertalingen, zoals de katholieke Jerusalem Bible (Engels), de katholieke La Biblia Latinoamérica (Spaans) en de populaire Reina-Valeravertaling (ook Spaans), gebruiken Gods naam dan ook zonder enige terughoudendheid. Danh Ngài xuất hiện nhiều trong một số bản dịch phổ biến của Công giáo như Jerusalem Bible, La Biblia Latinoamérica bằng tiếng Tây Ban Nha, và bản Reina-Valera cũng bằng tiếng Tây Ban Nha. |
Waarom zijn sommigen terughoudend als het gaat om geestelijke zaken? Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh? |
Leerkrachten dienen wedijver in de klas met de nodige terughoudendheid te gebruiken, in het bijzonder wanneer cursisten individueel met elkaar wedijveren. Các giảng viên nên cẩn thận trong việc sử dụng sự tranh đua trong lớp học, nhất là khi các học viên ganh đua với nhau. |
Als wij met betrekking tot het geven van onszelf of onze middelen karig of terughoudend zouden zijn, zou dit erop neerkomen dat wij God beroven. — Vergelijk Lukas 21:1-4. Nếu chúng ta đem cho cách hà tiện hay miễn cưỡng, hoặc về chúng ta hoặc về tài lợi của chúng ta, thì đó cũng giống như chúng ta ăn trộm Đức Chúa Trời. (So sánh Lu-ca 21:1-4). |
Ze zal ons de motivatie geven ons voor andere mensen open te stellen en te weten te komen hoe zij leven, hun gewoonten te delen en hun voedsel te proeven in plaats van terughoudend te zijn of alles wat anders schijnt, met achterdocht te bezien. Chúng ta sẽ cảm thấy được thúc đẩy để cố gắng tìm hiểu cách người khác sống như thế nào, bắt chước phong tục của họ và nếm thử đồ ăn của họ thay vì dè dặt hoặc nghi ngờ về bất cứ những gì chúng ta xem là hơi khác thường. |
Als de huisbewoner het druk heeft of wat terughoudend is, probeer dan een recent tijdschrift aan te bieden dat handelt over gezinsaangelegenheden, of het traktaat Geniet van het gezinsleven. Nếu chủ nhà bận hay không sẵn sàng hưởng ứng, hãy thử trình bày một tạp chí mới đây bàn về vấn đề gia đình, hoặc giấy nhỏ Vui hưởng đời sống gia đình. |
Het is al erg genoeg dat wij te kampen hebben met onze onvolmaaktheden, zwakheden en fouten die ons kunnen terughouden; maar als Satan deze fouten tracht uit te buiten, hebben wij hulp nodig. Thật là một sự phấn đấu quả là gay go khi chúng ta cố chống lại các sự bất toàn và các lỗi lầm của chúng ta, nhưng có thêm Sa-tan lợi dụng các yếu kém, lỗi lầm đó thì thật là chúng ta cần phải được giúp đỡ nhiều. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terughoudend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.