terugbetalen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terugbetalen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terugbetalen trong Tiếng Hà Lan.

Từ terugbetalen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trả lại, trả, hoàn lại, quở trách, khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terugbetalen

trả lại

(give back)

trả

(give back)

hoàn lại

(return)

quở trách

(reprove)

khiển trách

(reprove)

Xem thêm ví dụ

Hoe kan ik u terugbetalen?
Làm sao tôi có thể đền ơn ông về điều kỳ diêu này?
11 en wie daartoe in staat is, laat hem het terugbetalen door middel van de gevolmachtigde; en wie er niet toe in staat is, van hem wordt het niet vereist.
11 Và kẻ nào có thể trả lại được thì phải trả lại món tiền đó qua người đại diện; còn kẻ nào không thể trả lại được thì không bắt buộc.
Toen geen van de twee de schuld kon terugbetalen, „schold [de schuldeiser] die aan allebei vrijelijk kwijt”.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
Maar wat als je door „onvoorziene gebeurtenissen” een schuld niet kunt terugbetalen?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
*+ 4 Maar als een weduwe kinderen of kleinkinderen heeft, moeten die in de eerste plaats leren om in hun eigen familie toewijding aan God te tonen. + Ze moeten hun ouders en grootouders terugbetalen wat ze hun verschuldigd zijn,+ want dat is aangenaam in Gods ogen.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Voor dat, zal ik je terugbetalen met een uitgebreid diner.
Vậy chú sẽ trả ơn con bằng một bữa thịnh soạn nhé.
Als u muziek, films, boeken of andere content heeft gekocht, kunt u mogelijk ook na 48 uur nog een terugbetaling aanvragen (bekijk het onderstaande beleid).
Nếu bạn mua nhạc, phim, sách hoặc nội dung khác, bạn có thể yêu cầu hoàn tiền sau hơn 48 giờ (xem chính sách bên dưới).
Wanneer u een volledige transactie wilt terugbetalen, hoeft u alleen maar de transactie-ID te uploaden.
Để hoàn lại toàn bộ tiền, bạn chỉ cần tải lên ID giao dịch.
Je breekt de regels, ga je eruit, geen terugbetalingen.
không được trả lại tiền.
Terugbetalingen voor audioboeken zijn afhankelijk van waar u het audioboek heeft gekocht:
Khả năng hoàn tiền cho sách nói phụ thuộc vào nơi bạn đã mua sách nói:
Je domeinregistratie wordt geannuleerd nadat je terugbetaling is verwerkt.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
Na enkele maanden wachten, werd de buurman ongeduldig en eiste terugbetaling.
Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại.
Hij vertelde me altijd dat hij jou wat schuldig was en dat hij je op een dag moest terugbetalen.
Anh nhà tôi cứ luôn miệng nói mang ơn anh và một ngày nào đó sẽ đền ơn của anh.
Kan ik je terugbetalen?
Cần tôi trả lại tiền không?
Ik ben je meer schuldig dan ik je ooit kan terugbetalen
Tôi nợ anh nhiều hơn cả những gì tôi có thể trả rồi
Gebruikers ontvangen geen terugbetaling voor hun oude abonnement.
Người dùng sẽ không nhận được tiền hoàn lại cho gói cũ của mình.
Stap 2: Nadat u uw gegevens in uw Google Ads-account heeft opgegeven, vult u het aanvraagformulier voor terugbetaling van een overboeking in en faxt u dit naar ons.
Bước 2 - Sau khi nhập thông tin của bạn vào tài khoản Google Ads, hãy điền vào mẫu yêu cầu hoàn tiền và gửi fax cho chúng tôi.
Je zal me alles terugbetalen wat je verloor.
Cậu phải đưa cho tôi tất cả số tiền cậu thua.
Ik werd door wanhoop overmand, want ik dacht dat ik het geld nooit zou kunnen terugbetalen.
Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền.
Ik werk voor u voor meer dan 15 jaar en dit is hoe je terugbetalen?
Tôi làm việc cho bạn trong hơn 15 năm và điều này là cách bạn trả nợ?
34 En is het een verdienste als je leent* aan personen van wie je verwacht dat ze je terugbetalen?
34 Và nếu anh em chỉ cho mượn* vì nghĩ rằng người ta sẽ trả thì có gì đáng khen?
Als u de film of het tv-programma retourneert voor een terugbetaling, kan het item worden verwijderd uit uw bibliotheek en kunt u het mogelijk niet meer bekijken.
Nếu bạn trả lại phim hoặc chương trình truyền hình để được hoàn tiền thì nội dung này có thể bị xóa khỏi thư viện của bạn và bạn có thể không xem được nội dung này.
Als u bijvoorbeeld bestandsopslagservices koopt op Google Play, kunt u de aankoop binnen veertien dagen annuleren voor een volledige terugbetaling.
Ví dụ: nếu mua dịch vụ lưu trữ tệp trên Google Play, bạn có thể hủy giao dịch mua trong vòng 14 ngày để được hoàn lại toàn bộ tiền.
De schuldenaar viel op zijn knieën en smeekte: „Heb geduld met mij en ik zal u alles terugbetalen.”
Người đầy tớ sấp mình xuống và van nài: “Xin giãn cho tôi, thì tôi sẽ trả hết!”
Via de Play Console-website of -app kunt u de bestellingen van uw app weergeven, terugbetalingen uitvoeren en abonnementsopzeggingen beheren voor items die uw gebruikers hebben gekocht.
Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terugbetalen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.