Terminé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Terminé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Terminé trong Tiếng pháp.
Từ Terminé trong Tiếng pháp có các nghĩa là rồi, đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Terminé
rồiverb Et ça c'est terminé avec toute une série d'autres mots. Và rồi nó kết thúc với cả một đống các từ khác nữa. |
đoạnverb noun Nous n'en avons pas terminé avec la vidéo. Chúng tôi chưa hoàn thành xong đoạn video. |
Xem thêm ví dụ
Si on pouvait seulement... faire que ça se termine bien. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
La conférence est maintenant terminée. Giờ đây đại hội kết thúc. |
Mais je sais comment ça s'est terminé. Nhưng tôi nhớ rất rõ nó đã kết thúc như thế nào. |
Sucre, tu dois terminer ce qu'on a commencé. tôi cần phải kết thúc những gì chúng ta đã bắt đầu. |
Heureusement pour moi et mon frérot, elle s'est bien terminée. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Terminé. Tạm biệt. |
Le petit groupe de fidèles a terminé sa réunion en paix1. Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Maintenant que le week-end est fini, ça va se terminer dans la violence. Và giờ cuối tuần đã hết, tôi có thể nói, với chuyện đã xảy ra, nó sẽ kết thúc trong bạo lực. |
Son contrat avec 5 Points Records se termine en avril 2010. Cô cũng kết thúc hợp đồng của mình với hãng 5 Points Records trong tháng 4 năm 2010. |
Assurer le suivi : Au fil du cours, incitez et aidez constamment les étudiants à terminer dans les temps les questions des exercices visant à élever le niveau d’apprentissage. Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
J’ai étudié Hélaman 1-2 et terminé cette leçon le (date). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
Et j'ai terminé premier de classe, figurez-vous. Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp. |
Les heures de visite sont terminées. Giờ thăm đã hết... |
“Dès que les mille ans seront terminés, Satan sera délié de sa prison, et il sortira pour égarer les nations qui sont aux quatre coins de la terre, Gog et Magog, afin de les rassembler pour la guerre. 31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì? |
Consultez la colonne "État" pour vérifier si la tâche est terminée. Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa. |
« À la base, l’orgueil est un péché de comparaison car, bien que l’on commence habituellement par dire ‘Regarde comme je suis merveilleux et comme ce que je fais est magnifique’, il semble toujours que l’on termine par dire : Par conséquent, je suis meilleur que toi’. “Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’ |
Plus vite j’aurai terminé cette cheminée et plus vite tu pourras faire la cuisine à l’intérieur, à l’abri du vent. Càng làm xong bếp sớm thì em càng sớm có chỗ nấu ở trong nhà, tránh khỏi gió máy. |
Quand elles ont terminé le livre Vivre éternellement, Edita a parlé franchement à Paca de l’importance de prendre la vérité au sérieux. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
Mais sensei, je pensais que l'entraînement était terminé pour aujourd'hui. Con tưởng đã luyện tập xong rồi? |
J’ai étudié Mosiah 15-17 et terminé cette leçon le (date). Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày). |
Le premier couple qui termine la course a gagné. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
Une fois l’histoire terminée, expliquez aux enfants pourquoi le Seigneur ne voulait pas que les Israélites ramassent de la manne le jour du sabbat. Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát. |
Si nous ramenions juste ce rapport à 15 000 pour 1, nous atteindrions les objectifs d'aide que nous nous sommes fixés au sommet de Rio il y a 20 ans, et sur lesquels le sommet qui s'est terminé la semaine dernière n'a noté aucune nouvelle avancée. Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa. |
Ils viennent de le terminer. Họ vừa hoàn thành. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Terminé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Terminé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.