terminal bus trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terminal bus trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminal bus trong Tiếng Indonesia.
Từ terminal bus trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bến xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terminal bus
bến xe buýtnoun Saya menginap di terminal bus di Pôrto Velho karena saya tiba terlambat dan tidak ada bus lagi. Tôi ngủ đêm tại bến xe buýt ở Pôrto Velho vì tôi đến trễ và không còn xe buýt chạy nữa. |
Xem thêm ví dụ
Terminal bus utama adalah Kuching Sentral, yang baru saja diluncurkan pada tahun 2012. Bến xe khách chính là Kuching Sentral, nó chỉ xuất hiện từ 2012. |
Saya menginap di terminal bus di Pôrto Velho karena saya tiba terlambat dan tidak ada bus lagi. Tôi ngủ đêm tại bến xe buýt ở Pôrto Velho vì tôi đến trễ và không còn xe buýt chạy nữa. |
Menjauhlah dari stasiun kereta dan terminal bus. Hãy tránh xa các các trạm xe lửa và xe buýt. |
Dua hari kemudian, berbagai faksi PLO membalas dengan meledakkan sebuah terminal bus, membunuh sebelas warga sipil. Hai ngày sau, nhiều phe nhóm của PLO trả thù bằng vụ đánh bom vào bến xe bus, làm thiệt mạng 11 dân thường. |
Sewaktu berjalan menuju terminal bus, saya diserang oleh preman-preman, yang mencekik dan merampok saya. Trên đường đến bến xe, tôi bị những tên côn đồ tấn công. Chúng xiết cổ rồi lấy đồ của tôi. |
Terminal bus utama di Istanbul merupakan yang terbesar di Eropa, dengan kapasitas harian 15.000 bus dan 600.000 penumpang, melayani berbagai destinasi sampai sejauh Frankfurt. Bến xe buýt chính của Istanbul lớn nhất châu Âu, với công suất hàng ngày 15.000 chuyến xe buýt với 600 nghìn hành khách, phục vụ các điểm đến xa tới tận Frankfurt. |
Sebagai gambaran: Seandainya Anda diminta untuk pergi ke terminal bus atau ke stasiun kereta api atau ke bandara untuk menjemput orang yang belum pernah Anda jumpai. Chúng ta có thể minh họa bằng cách này: Giả sử có ai nhờ bạn đón người nào đó mình chưa gặp mặt bao giờ tại bến xe hoặc ga xe lửa hay sân bay tấp nập. |
Port Authority Bus Terminal, terminal bus antarkota utama di kota ini, melayani 7.000 bus dan 200.000 komuter tiap hari dan menjadikannya stasiun bus tersibuk di dunia. Ga xe buýt Cơ quan Quản lý Cảng (Port Authority Bus Terminal), ga xe buýt chính liên thành phố của thành phố, phục vụ 7.000 xe buýt và 200.000 người ra vào thành phố để làm việc hàng ngày. |
Produk itu hanya dijual oleh barisan pedagang jalanan. yang berlarian di jalanan Lagos, di terminal bus dan di tengah kemacetan dimana makanan kecil ini dijual, dan mereka sudah menjualnya seperti itu selama 40 tahun. Nó chỉ được bán bởi một hội những người bán hàng rong đường phố những người chay xung quanh đường phố của Lagos tại trạm xe buýt và trong giao thông ùn tắc và bán nó nhưng một món ăn vặt, và nó được bán theo cách đó trong 40 năm . |
Produk itu hanya dijual oleh barisan pedagang jalanan. yang berlarian di jalanan Lagos, di terminal bus dan di tengah kemacetan dimana makanan kecil ini dijual, dan mereka sudah menjualnya seperti itu selama 40 tahun. Nó chỉ được bán bởi một hội những người bán hàng rong đường phố những người chay xung quanh đường phố của Lagos tại trạm xe buýt và trong giao thông ùn tắc và bán nó nhưng một món ăn vặt, và nó được bán theo cách đó trong 40 năm. |
Setelah sampai di terminal, naiklah bus pertama ke selatan. Khi cậu tới bến xe buýt, lên chuyến đầu tiên về phía nam. |
Terminal Bus Utara Kota Kinabalu di Inanam menyediakan layanan bus di antara kota yang ada pada jalur menuju ke arah tujuan utara dan utara-timur Kota Kinabalu seperti (Tuaran, Kudat, Ranau, Sandakan, Tawau, Semporna, dan lain-lain). Bến xe buýt Bắc Kota Kinabalu ở Inanam cung ứng xe buýt liên thành phố đến các địa điểm ở bắc và đông bắc thành phố (Tuaran, Kudat, Ranau, Sandakan, Tawau, Semporna,...). |
Jalur bus ekspres utama menghubungkan Busan dengan kota-kota lain di Korea di dua terminal bus utama, Terminal Bus Nopodong (di ujung utara Jalur Kereta Bawah Tanah 1) dan Terminal Bus Seobu di Stasiun Sasang di Jalur Kereta Bawah Tanah 2. Các tuyến xe buýt tốc hành chính kết nối Busan với các thành phố khác ở Hàn Quốc tại hai bến xe buýt chính, Bến xe buýt Nopodong (tại ga phía bắc của Tuyến Tàu điện ngầm 1) và Bến Xe buýt Seobu tại Ga Sasang trên Tuyến Tàu điện ngầm số 2. |
Diakses tanggal 8 Juni 2014. ^ "Kuching Bus Terminal". Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014. ^ “Kuching Bus Terminal”. |
(Bus Kota Busan) Kapal-kapal feri yang berangkat dari Terminal Feri Internasional di Dermaga 1 Pelabuhan Busan menghubungkan Busan ke kota-kota pelabuhan Jepang seperti Izuhara dan Hitakatsu di Pulau Tsushima, serta kota-kota seperti Shimonoseki, Fukuoka, dan Osaka di daratan Jepang. Phà rời khỏi Bến Phà Quốc tế tại Bến cảng Busan 3,4 nối Busan với các cảng Nhật Bản Izuhara và Hitakatsu trên Đảo Tsushima, cũng như các thành phố Shimonoseki, Fukuoka và Osaka trên đất liền của Nhật Bản. |
Staten Island memiliki layanan bus Metropolitan Transportation Authority (MTA) dan jalur angkutan cepat MTA, Staten Island Railway, yang membentang dari terminal feri di St. George hingga Tottenville. Giao thông công cộng trên đảo Staten có xe buýt và một tuyến đường sắt tốc hành của Cơ quan Giao thông Vùng đô thị New York (Metropolitan Transportation Authority), Đường sắt Đảo Staten khởi hành từ bến phà ở Đường George đến Tottenville. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminal bus trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.