terlambat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terlambat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terlambat trong Tiếng Indonesia.

Từ terlambat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terlambat

muộn

adjective

Aku akan keluar malam ini dan aku tak ingin pulang terlambat.
Tôi sẽ ra ngoài và về nhà rất muộn.

Xem thêm ví dụ

Tidak, kau terlambat kerja.
Không, con trễ giờ đi làm rồi.
Terkadang kita terlambat mengetahui ada yang salah.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Karena pertemuan dan kewajiban, agak terlambat saya meninggalkan kantor saya.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Apa pun itu, itu tidak melambat.
Dù gì đi nữa thì nó không có ý định dừng lại.
Itu adalah minggu lambat.
Tuần rồi khó khăn lắm ạ.
Finch, kita terlambat.
Finch, chúng ta quá muộn.
14 Ingatlah juga bahwa ”Yehuwa tidak lambat sehubungan dengan janjinya, seperti anggapan beberapa orang, tetapi ia sabar kepada kamu karena ia tidak ingin seorang pun dibinasakan tetapi ingin agar semuanya bertobat”.
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Kamu terlambat pagi ini.
Em đã đến trễ sáng nay.
Karena itu, mengenai Dia pemazmur Daud bernyanyi, ”Yehuwa itu berbelaskasihan dan murah hati, lambat marah dan berlimpah dengan kebaikan hati yang penuh kasih.
Do đó, người viết Thi-thiên Đa-vít đã hát về Ngài: “Đức Giê-hô-va có lòng thương-xót, hay làm ơn, chậm nóng-giận, và đầy sự nhân-từ.
Suatu hari kau akan membuatku terbunuh saat kalian berdua terlalu lambat bertindak dalam keadaan hidup atau mati.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
Kenapa kau terlambat?
Sao cậu đến trễ thế?
Masa ketidakpastian yang berkepanjangan bisa memperlama pertumbuhan invetasi yang lambat yang saat ini menghambat negara-negara berpenghasilan rendah, menengah, dan tinggi.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Namun, orang ini tidak melambat.
Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại.
Keindahan es itu pergi, dan itu terlambat untuk mempelajari bagian bawah.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Tetapi jika pertumbuhan melambat, daripada melipatgandakan standar hidup setiap generasi, orang Amerika di masa depan tidak bisa berharap untuk dua kali lebih baik daripada orang tua mereka, atau bahkan seperempat lebih baik daripada orang tua mereka.
Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ.
Dan Anda harus memutuskan siklus negatif ini sebelum terlambat.
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
Jangan terlambat.
Đừng có trễ đấy.
Allah Yehuwa ingin agar kita melakukan itu secepat mungkin sebelum terlambat. —Wahyu 18:4.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.
Albright sendiri berpendapat bahwa Kitab-Kitab itu sudah selesai ditulis ”selambat-lambatnya sekitar tahun 80 M”.
Ý kiến riêng của ông Albright là các sách đó đã hoàn tất “không thể nào sau năm 80 CN được”.
Sudah terlambat untuk saya, namun mungkin saya dapat menolong yang lain, seseorang yang dapat menggunakan informasi ini.
làm sao tôi lại có thể bỏ lỡ tất cả những gì về tuổi lý trí.
Edward,* ayah dari empat anak, yang lambat dalam membuat kemajuan rohani, merasakan betapa benarnya hal ini.
Anh Edward,* có bốn con, một thời chậm tiến bộ về thiêng liêng, đã nghiệm thấy điều này là đúng.
Charles Darwin, misalnya, mengajarkan bahwa perubahan-perubahan kecil yang dapat kita lihat menyiratkan bahwa perubahan-perubahan yang jauh lebih besar —yang tidak pernah dilihat siapa pun —juga bisa terjadi.17 Ia merasa bahwa selama periode waktu yang sangat panjang, beberapa bentuk awal, yang disebut bentuk kehidupan yang sederhana, lambat laun berevolusi —melalui ”berbagai modifikasi yang sangat kecil” —menjadi jutaan bentuk kehidupan di bumi.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Namun karena pengaruh gravitasi dari materi yang saling menarik ada di dalam alam semesta ekspansi dari alam semesta cenderung melambat.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Aku lambat sekali menyadarinya.
Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp.
Lambat laun saya mulai merasakan Roh pada pagi hari itu, membaca sendirian, dan saya bangun setiap pagi,” ujar Stein.
Stein nói: “Dần dần tôi bắt đầu cảm nhận được Thánh Linh vào các buổi sáng sớm đó, tự đọc một mình và thức dậy mỗi buổi sáng.”

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terlambat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.