tercih etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tercih etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tercih etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tercih etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, thích, thích hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tercih etmek
chọn(choose) |
lựa chọn(choose) |
kén chọn(choose) |
thích(prefer) |
thích hơn(prefer) |
Xem thêm ví dụ
Ancak dua etmek, inceleme yapmak ya da derin düşünmek için özel bir yeri tercih etmek yanlış değildir. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Lời Đức Chúa Trời cấm chúng ta đến một địa điểm mình thích để cầu nguyện, học hỏi hoặc suy ngẫm. |
Ağırlıklı olarak 4-3-3 ofansif sistemi tercih etmektedir. Ông thường áp dụng chiến thuật 3–4–3. |
Milletler genellikle Birleşmiş Milletlerin kararlarını uygulamak yerine savaşmayı tercih etmektedir. Các quốc-gia thường chống đối hơn là vâng theo các quyết-định của Liên-hiệp-quốc. |
“Hisarlar ilahı” olan silahlanmaya güvenmeyi tercih etmektedir. Hắn thích tin cậy nơi sự võ trang hơn, tức “thần của các đồn-lũy”. |
Ve ölmeden önce umut dolu bir yolu tercih etmek istiyorum. Và tôi ước gì trước khi tôi chết được đến con đường hi vọng |
Bazı içerik oluşturucular, eserleri belirli koşullarla yeniden kullanılacak şekilde sunmayı tercih etmektedir. Một số người tạo nội dung chọn cung cấp tác phẩm của họ để sử dụng lại với một số yêu cầu nhất định. |
Ve eğer boşanma bir sürü utanca neden oluyorduysa, bugün, ayrılabilecekken kalmayı tercih etmek utanılacak yeni durum. Và trong quá khứ, nếu ly dị đã từng gắn liền với sự tủi hổ, thì nay, lựa chọn ở lại khi bạn có thể bỏ đi mới là điều hổ thẹn. |
Daesun Üniversitesi'ne gitmek yerine, Parang Üniversitesi'ne gitmeyi tercih etmek, senin rahatlıktan nefret etmen yüzünden değil mi? Không vào đại học DaeSun mà lại vào Parang. Đó có phải sự thoải mái không? |
Bazı bilginler ismin “Yehova” yerine “Yahve” biçimini tercih etmektedir. Một số học giả thích phiên âm thành “Yavê” hơn là “Giê-hô-va”. |
Ve bu da şok ediciydi, çünkü aniden, kaptan bana söylediğinde farkettim ki, konteyner gemisi ile korsan sularına girmeyi tercih etmek için deli olmak gerekirdi. Và điều này cũng rất đáng kinh ngạc, bởi vì đột nhiên Tôi nhận ra, đúng như thuyền trưởng đã bảo với tôi, rằng Tôi thật điên rồ khi chọn đi qua khu vực của cướp biển trên một tàu container |
Her ne kadar cerrahlar, şahitlerin kan ürünleriyle ilgili görüşleri “doktorların elini bağlıyor” düşüncesiyle sık sık onları tedavi etmek istemedilerse de, birçok doktor, şimdi bu duruma sadece becerilerini deneyen yeni bir komplikasyon gözüyle bakmayı tercih etmektedir. Dầu bác sĩ phẫu thuật thường từ chối chữa trị Nhân Chứng vì lập trường của họ về việc dùng chế phẩm máu hình như “trói tay bác sĩ”, nhiều bác sĩ ngày nay chọn coi trường hợp đó chỉ là một sự rắc rối khác thách thức tài năng của họ. |
Seks yaptığını kabul etmektense ölmeyi tercih edeceğini duydum. Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ. |
Bir partide, başkalarıyla konuşmak yerine köşede dikilmeyi tercih eden birini tarif etmek için kullanılabilir. Nó là từ có thể dùng để tả một người, khi đi dự tiệc, sẽ đứng trong góc thay vì nói chuyện với người khác. |
Yemini etmek benim tercihimdi. Tôi đã lựa chọn điều đó. |
"""Tamam anlaştık,"" dedi d'Artagnan, ""görev yerini terk etmektense, ölmeyi tercih et.""" - Vậy, thỏa thuận rồi nhé - D' Artagnan nói - Mà thà chết còn hơn rời vị trí |
14 Bu kötü ortamı ve onun yaşam tarzını tercih eden herkesi yok etmek üzere belirlediği zaman geldiğinde, Yehova gecikmeyecek. 14 Khi tới thời kỳ ấn định, Đức Giê-hô-va không trì hoãn việc hủy diệt hệ thống ác này cùng tất cả những kẻ yêu chuộng đường lối nó. |
Ama bu tanrıların hizmet etmek yerine, yönetmeyi tercih etmeleri ne kadar sürecek? Nhưng sẽ là bao lâu trước khi các vị thần này quyết định phá luật... thay vì phục vụ? |
Geniş yol daha çok tercih edilir, çünkü orada seyahat etmek daha kolaydır. Nhiều người thích con đường khoảng khoát vì nó dễ đi. |
Bugün de dolgun vakitli vaizler Yehova’ya ve yaptığı düzenlemeye itaat etmek ve kendi tercihlerini reddetmek söz konusu olduğunda özveri ruhu gösterirler. Các tôi tớ phụng sự trọn thời gian ngày nay biểu lộ tinh thần hy sinh trong việc hạn chế mình và phục tùng Đức Giê-hô-va cùng sự sắp đặt của Ngài. |
Pavlus Filimon’a yazarken şöyle dedi: “Bundan dolayı münasip olan şeyi sana emretmeğe Mesihte çok cesaretim olduğu halde, ben, ihtiyar Pavlus, ve şimdi de Mesih İsanın mahpusu, böyle bir adam olarak sevgiden ötürü rica etmeği tercih ettim.” Khi viết cho Phi-lê-môn, Phao-lô nói: “Dầu trong Đấng Christ, tôi có quyền truyền-dạy anh việc nên làm, song vì lòng yêu-thương của anh, nên tôi nài-xin thì hơn”. |
Sizi rahatsız etmektense...... onu rahatsız etmeyi tercih ederim. So với việc khiến cho đạo diễn và các tiến bối bất tiện thôi thì để cho anh ta bất tiện còn hơn. |
Heather Dunbar, Başkan'ın yokluğundan istifade etmek isterse bu onun tercihi. Nếu Heather Dunbar muốn chiếm lợi thế lúc Tổng thống vắng mặt, đó là quyền của cô ấy. |
Yapacağın ilk şey pes etmekse hiç ortaya çıkmamanı tercih ederdim. Tôi thà muốn anh đừng tới còn hơn nếu điều đầu tiên anh làm là đi trốn. |
Bir mucize olsun diye dua etmek için kilisenin sessizliğini tercih ediyorum, Peder. Tôi thích một nhà thờ yên tĩnh, thưa cha, khi tôi phải cầu xin 1 phép màu. |
Çünkü bu, kişisel tercihlerimiz ve haklarımızdan çok O’nu memnun etmekle ilgilendiğimizi gösterir. Tại sao điều đó làm Đức Giê-hô-va vui lòng? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tercih etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.