terapkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terapkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terapkan trong Tiếng Indonesia.

Từ terapkan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terapkan

áp dụng

verb

Faust membagikan sebuah asas yang saya coba terapkan dalam kehidupan saya.
Faust đã chia sẻ một nguyên tắc mà tôi đang cố gắng áp dụng trong cuộc sống.

Xem thêm ví dụ

Namun, ingat: Sewaktu membahas nasihat Alkitab, terapkan itu pada diri Anda sendiri, bukan pada teman hidup Anda.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
Di kotak penelusuran lanjutan, pilih filter dari menu drop-down yang ingin Anda terapkan.
Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng.
Jika Anda siap melanjutkan dengan perubahan yang disarankan, klik Terapkan sekarang (atau Terapkan semua jika Anda menerapkan beberapa peluang) dan perubahan akan segera berlaku.
Nếu bạn đã sẵn sàng để tiếp tục với những thay đổi được đề xuất, hãy nhấp vào Áp dụng ngay (hoặc Áp dụng tất cả nếu bạn áp dụng nhiều cơ hội) và thay đổi sẽ có hiệu lực ngay lập tức.
Cobalah terapkan nasihat Yesus ini, ”Jika engkau membawa pemberianmu ke mezbah dan di sana engkau mengingat bahwa ada sesuatu yang membuat saudaramu tidak senang, tinggalkan pemberianmu di sana di depan mezbah, dan pergilah; berdamailah dahulu dengan saudaramu, dan kemudian, pada waktu engkau kembali, persembahkanlah pemberianmu.” —Matius 5:23, 24.
Hãy áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu anh em mang lễ vật đến bàn thờ tế lễ nhưng chợt nhớ một người anh em có điều gì bất bình với mình, thì hãy để lễ vật nơi bàn thờ và đi làm hòa với người đó trước, rồi mới trở lại dâng lễ vật”.—Ma-thi-ơ 5:23, 24.
Sambil melihat bagan tentang bait dalam penglihatan Yehezkiel, pelajaran apa saja yang ingin Saudara terapkan dalam ibadah Saudara sendiri?
Khi nhìn sơ đồ đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên, anh chị rút ra những bài học nào cho sự thờ phượng của mình?
Pilih kolom kunjungan toko baru Anda, lalu klik Terapkan untuk melihatnya di tabel statistik.
Chọn cột lượt ghé qua cửa hàng mới của bạn rồi nhấp vào Áp dụng để xem cột đó trong bảng thống kê.
Atau, koreksi bisa juga datang dari rekan seiman yang dengan ramah menunjukkan bahwa ada prinsip Alkitab yang gagal kita terapkan.
Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh.
Manfaat dari hikmat yang kita peroleh dan terapkan akan langgeng.
Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn.
Setelah memilih kriteria filter dan mengklik Terapkan Filter, daftar aset Anda akan disesuaikan secara otomatis untuk menampilkan hasil yang cocok dengan kriteria tersebut.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
Akhirnya ada ilmu yang dapat kami terapkan.
Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng.
Setiap dari kita hendaknya mempertimbangkan secara serius dan merenungkan dengan penuh doa bagaimana kita dapat menolak bujukan iblis dan dengan saleh “terapkanlah itu”, bahkan roh wahyu dalam kehidupan pribadi dan keluarga kita.
Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta.
Terapkan bahan ini sesuai dng keadaan setempat.
Áp dụng tài liệu tùy nhu cầu địa phương.
Terapkan prinsip yang sama sewaktu berbicara dengan pasangan Anda.
Hãy áp dụng cùng nguyên tắc này khi nói chuyện với người hôn phối.
Jadi yang saya ingin usulkan pada kalian adalah empat teknik sederhana -- teknik yang telah kami uji dalam beberapa cara dalam beberapa tempat penelitian -- yang dapat dengan mudah kalian terapkan dalam bisnis kalian.
cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản Những kĩ thuật mà chúng tôi đã kiểm tra bằng nhiều cách trong nhiều bản khảo sát mà bạn có thể áp dụng dễ dàng trong kinh doanh của bạn
Bertekadlah untuk tidak melanggarnya; terapkan pengendalian diri.
Quyết tâm không vượt quá giới hạn đó; hãy tiết độ hoặc tự chủ.
Agar metode ini berfungsi, pastikan Anda mengikuti petunjuk di bagian "Sebelum memulai" di atas, kemudian terapkan tag pemasaran ulang di setiap halaman situs Anda.
Để phương pháp này hoạt động, hãy đảm bảo bạn thực hiện theo các hướng dẫn trong mục "Trước khi bạn bắt đầu" ở trên và sau đó, triển khai thẻ tiếp thị lại trên mọi trang trong trang web của bạn.
Terapkanlah bahan itu utk daerah setempat.
Áp dụng bài cho địa phương.
Terapkan label ini ke publikasi Anda utamanya jika memublikasikan konten buatan pengguna yang layak diberitakan dan yang sudah melalui proses peninjauan editorial resmi pada situs Anda.
Áp dụng nhãn này cho ấn bản của bạn nếu bạn chủ yếu xuất bản nội dung có giá trị về mặt tin tức do người dùng tạo và đã trải qua quy trình đánh giá chính thức của người biên tập trên trang web của bạn.
Pilih setelan yang ingin Anda terapkan pada klaim yang dipilih.
Hãy chọn tùy chọn cài đặt mà bạn muốn áp dụng cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu đã chọn.
Terapkan apa yang Saudara pelajari, teruslah praktekkan itu, dan ’Allah kedamaian akan menyertai Saudara’. —Filipi 4:9.
Hãy áp dụng những gì bạn học, tiếp tục thực hành thì “Đức Chúa Trời của sự bình-an sẽ ở cùng anh em”.—Phi-líp 4:9.
Jumlah sedikit itu akan ku terapkan pada diriku sendiri.
Đó là một sự trân trọng em muốn giữ lại cho bản thân mình.
Terapkan peraturan itu untuk diri sendiri.
Tuân thủ các “điều lệ”.
(Yesaya 48:17, 18) Bacalah Alkitab setiap hari, renungkan apa yang saudara baca, dan terapkanlah.
(Ê-sai 48:17, 18) Hãy đọc Kinh Thánh mỗi ngày, hãy suy ngẫm về những gì bạn đọc, và đem ra áp dụng.
Kegiatan: Karena para guru harus memutuskan mana ajaran dan asas yang paling penting bagi siswa mereka untuk pelajari dan terapkan, akanlah bermanfaat bagi mereka untuk secara khusus memikirkan mengenai siswa mereka selama kegiatan ini.
Sinh Hoạt: Vì giảng viên cần phải quyết định giáo lý và các nguyên tắc nào là quan trọng nhất để học viên của họ học và áp dụng, nên sẽ là điều hữu ích để họ suy nghĩ một cách cụ thể về học viên của mình trong sinh hoạt này.
Kemudian, terapkan segmen pelanggan tingkat menengah dan ekspor ID-nya.
Sau đó, áp dụng phân đoạn khách hàng bậc trung và xuất ID của họ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terapkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.