ter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ter trong Tiếng Hà Lan.
Từ ter trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đến, vào, về, tại, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ter
đến(to) |
vào(to) |
về(to) |
tại(at) |
lúc(at) |
Xem thêm ví dụ
‘En dit zult gij doen ter gedachtenis van mijn lichaam, dat Ik u heb getoond. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Het moment dat ze die jongen het leven redde, heeft ze zichzelf ter dood veroordeeld. Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi. |
Maar ze hoeven niet ter dood te worden gebracht, want zij was nog niet vrijgelaten. Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do. |
3 En het geschiedde dat zij uit alle macht renden en binnenkwamen bij de rechterstoel; en zie, de opperrechter was ter aarde gevallen en alag in zijn eigen bloed. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
Als het gesprek loopt, breng dan de Koninkrijksboodschap ter sprake. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Hoewel zij als volmaakte mensen waren geschapen, misten zij nu het doel van volledige gehoorzaamheid aan hun Vader, werden zij zondaars en werden zij bijgevolg ter dood veroordeeld. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Zij ontdekten dat cacaobomen het daar goed deden, en tegenwoordig is Ghana de op twee na grootste cacaoproducent ter wereld. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
Jullie kennen allemaal Wikipedia, de grootste wiki ter wereld. Các bạn đều biết WIkipedia, từ điển wiki lớn nhất thế giới. |
Hoe kon ze dan een volmaakte nakomeling ter wereld brengen, de Zoon van God? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Onze zonden zijn vergeven ’ter wille van Christus’ naam’, want alleen door bemiddeling van hem heeft God redding mogelijk gemaakt (Handelingen 4:12). Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
Jehovah bracht de leviet Korach ter dood omdat hij aanmatigend probeerde het Aäronitische priesterschap te verkrijgen (Exodus 28:1; Numeri 16:4-11, 31-35). (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
35 En het geschiedde dat hij alle Amalickiahieten die geen verbond wilden aangaan om de zaak van de vrijheid te steunen, zodat zij een vrije regering konden behouden, ter dood liet brengen; en er waren er slechts enkelen die het verbond van de vrijheid verwierpen. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Ter vergelijking: het best verkopende fictieboek van dat jaar beleefde in de Verenigde Staten een eerste druk van 12 miljoen exemplaren. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
* In een ander oud synagogegebed komt de hoop op het koninkrijk van de Messias uit het huis van David ter sprake. * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
Kunnen we even ter zake komen? thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không? |
Door die herstelling staat alle mensen weer kennis ter beschikking, en verordeningen die essentieel zijn voor hun heil en verhoging.12 Die verhoging stelt uiteindelijk ieder van ons in staat om voor altijd met onze familie bij God en Jezus Christus te wonen! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Waarom is het waardevol om vaak ter gedachtenis van Jezus Christus van het avondmaal te nemen? Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng? |
16 Als je een niet-christen ontmoet en meent dat je niet goed bent toegerust om ter plekke getuigenis te geven, benut de gelegenheid dan om alleen maar kennis te maken, een traktaat achter te laten en namen uit te wisselen. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
We zijn dankbaar voor de talrijke bijdragen die ter ere van haar zijn gegeven aan het algemeen zendingsfonds van de kerk. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Moedig iedereen aan de video De bijbel — Nauwkeurige geschiedenis, betrouwbare profetieën te bekijken ter voorbereiding op de bespreking op de dienstvergadering in de week van 25 december. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Een school die overal ter wereld vruchten afwerpt Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới |
In 2013 vermeldde de internationale corruptiebarometer van Transparency International dat mensen overal ter wereld vinden dat de politie, politieke partijen, ambtenarij, wetgevende macht en het rechtswezen de vijf meest corrupte instellingen zijn. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Zie, de doop is tot bekering ter vervulling van de geboden, tot vergeving van zonden. Này, phép báp têm là đưa tới sự hối cải để làm tròn các lệnh truyền khiến đưa tới sự xá miễn tội lỗi. |
Dit zijn de primitiefste volkeren ter wereld. Đây là những người với một cuộc sống thô sơ nhất trên thế giới này. |
Wat gebeurde er met Kaïn toen God hem ter verantwoording riep voor de moord op zijn broer Abel? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.