tepat waktu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tepat waktu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tepat waktu trong Tiếng Indonesia.

Từ tepat waktu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đúng giờ, đúng thời gian, hợp thời, đúng lúc, bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tepat waktu

đúng giờ

(punctual)

đúng thời gian

(punctual)

hợp thời

(timely)

đúng lúc

(timely)

bột

Xem thêm ví dụ

Jika tiba tepat waktu, kami akan melawan Raza lebih dari yang mereka mampu, membuat Ferrous Corp, berpikir ulang.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
Saya menunggu sampai saya tahu dia di dalam, lalu berlari secepat mungkin untuk mencapai stasiun kereta tepat waktu.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Tepat waktu, Saul.
Vừa kịp lúc đó, Saul.
32 Artikel yang Tepat Waktu
32 Không chỉ dành cho thanh thiếu niên
▪ Bagaimana kita dapat memastikan ketepatan waktu yg baik di perhimpunan?
▪ Làm sao giữ đúng giờ cho mỗi phần của chương trình nhóm họp?
Aku suka Dewey Circle...,... jika kita bisa menyingkirkan daun - daunnya tepat waktu.
Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp.
Teladan apa yang Yehuwa berikan dalam hal tepat waktu?
Đức Giê-hô-va nêu gương nào về việc đúng giờ?
Terkadang saat crawler Google mencoba mengakses konten situs, server situs tidak dapat meresponsnya secara tepat waktu.
Có những lúc trình thu thập dữ liệu của Google cố gắng truy cập vào nội dung trang web và các máy chủ của trang web không thể đáp ứng kịp thời.
3 Mulailah pertemuan tepat waktu, meskipun Sdr tahu bahwa beberapa akan terlambat.
3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.
Jika surat perintah ini tidak datang tepat waktu, kami akan melakukan penggeledahan paksa.
Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành.
Agar pengiriman sampai tepat waktu, harap perhatikan hal-hal berikut:
Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:
Sekolah hendaknya dimulai TEPAT WAKTU dng nyanyian, doa dan kata sambutan, lalu dilanjutkan sbg berikut:
Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau:
Aku bersyukur kpd Yehuwa atas bantuan yg tepat waktu.”
Cảm tạ Đức Giê-hô-va đã giúp tôi đúng lúc”.
(b) Apa antara lain tantangan yang dihadapi keluarga-keluarga agar dapat tiba di perhimpunan tepat waktu?
(b) Để đến nhóm họp đúng giờ, các gia đình gặp một số khó khăn nào?
Kadang-kadang, keadaan yg tidak dapat dihindari mungkin menghalangi kita untuk tiba tepat waktu di perhimpunan.
Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ.
Mereka ingin kerja mesin itu selesai tepat waktu.
Họ muốn nó phải kết thúc vào thời gian chuẩn xác
Kalian tepat waktu.
Mấy người tới đúng lúc đó.
Adalah penting untuk mengakhiri perhimpunan tepat waktu.
Kết thúc buổi họp đúng giờ là điều quan trọng.
Tiba tepat waktu.
Đến đúng giờ.
Ini akan selesai tepat waktu?
Cậu có nghĩ là nó sẽ xong kịp lúc ko?
Tepat waktu untuk mati.
Đã đến lúc để chết.
Cheng, kau tepat waktu kali ini!
Chủ tịch Trịnh, hôm nay ông đúng giờ thế.
22. (a) Mengapa penggantian Syebna sebagai pengurus itu tepat waktu?
22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc?
Semua sarana yang tepat waktu ini merupakan cara Yehuwa untuk memperlihatkan bahwa Ia memerhatikan kita.
Tất cả những điều này là cách Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài chăm sóc chúng ta.
Kapan selalu tepat waktu
Ngày ấy, ta luôn luôn đúng giờ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tepat waktu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.