tent trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tent trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tent trong Tiếng Hà Lan.
Từ tent trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lều, Lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tent
lềunoun (verplaatsbare constructie van over stokken of buizen gespannen doek die als (tijdelijk) onderdak dient) Ik lig in mijn tent en maak me klaar om te gaan. Tôi đang nằm trong lều, chuẩn bị lên đường. |
Lềunoun hun tenten van generatie op generatie. Lều trại còn lại từ đời nọ qua đời kia. |
Xem thêm ví dụ
Dus zetten we op het erf van de boerderij van een geïnteresseerde een tent op. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
10 Hier wordt Jeruzalem toegesproken alsof ze een vrouw en moeder is die in tenten woont, net als Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
De D'Harans nemen de kratten tot aan de tent van de commandant. Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy. |
+ Daarom schep ik graag op over mijn zwakheden, zodat de kracht van de Christus mij als een tent omgeeft. + Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. |
11 En het geschiedde dat het leger van Coriantumr zijn tenten opsloeg bij de heuvel Ramah; en het was diezelfde heuvel waar mijn vader, Mormon, de kronieken, die heilig waren, in de hoede van de Heer had averborgen. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Hij is „een openbare dienaar [lei·tourʹgos] van de heilige plaats en van de ware tent, die door Jehovah en niet door een mens is opgericht” (Hebreeën 8:2; 9:11, 12). Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
Hier in onze grote tent. Tại căn lều lớn nhất này. |
13 En het geschiedde dat wij vier dagen lang reisden in ongeveer zuid-zuidoostelijke richting, en wij sloegen onze tenten wederom op; en wij noemden de naam van de plaats Shazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Ik was van plan de satelliettelefoon te pakken... zodra ik zou ontsnappen uit die tent. Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này. |
+ 35 Zeven dagen lang moeten jullie dag en nacht bij de ingang van de tent van samenkomst blijven+ en jullie verplichting tegenover Jehovah nakomen,+ zodat jullie niet sterven; want zo is het mij geboden.’ + 35 Anh em sẽ ở tại lối ra vào lều hội họp ngày lẫn đêm trong bảy ngày+ và thi hành bổn phận với Đức Giê-hô-va,+ để anh em không chết; vì đó là điều tôi đã được truyền dặn”. |
Je moet iemand vinden met wie je twee weken in een te kleine tent kunt zitten in de stromende regen, zonder moordneigingen. Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết. |
Mensen die zich trouw aan Jehovah’s voorwaarden houden, krijgen een vriendelijke uitnodiging van hem: ze mogen te gast zijn in zijn ‘tent’. Dat betekent dat hij hen uitnodigt om hem te aanbidden en dat ze op elk moment tot hem mogen bidden (Psalm 15:1-5). Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Een paar jongens en ik verruilden het gerief van een tent voor een primitieve, zelfgemaakte hut en een bed, gemaakt van de natuurlijke materialen in de directe omgeving. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
Als zij niet geneigd zijn ongevraagd raad te geven, moet u hen misschien uit hun tent lokken. Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra. |
Ze vallen van de bomen op de tent. Rơi trúng lều của ta ấy mà. |
+ Hij antwoordde: ‘In de tent.’ + Ông đáp: “Thưa, đang ở trong lều”. |
10 Zelfs als jullie het hele leger van de Chaldeeën die tegen jullie strijden, zouden verslaan en er van hen alleen gewonde mannen overbleven, zouden die nog uit hun tent komen en deze stad in vlammen laten opgaan.’”’ 10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”. |
‘En het geschiedde, toen zij bij de tempel kwamen, dat zij hun tenten rondom opsloegen, iedere man volgens zijn gezin (...). “Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với gia đình mình... |
+ Toen verscheen Jehovah’s glorie boven de tent van samenkomst aan alle Israëlieten. + Nhưng sự vinh quang của Đức Giê-hô-va hiện ra trên lều hội họp, trước mặt toàn thể dân Y-sơ-ra-ên. |
* Duizenden tenten en basislevensmiddelen aan gezinnen in Tsjaad gedoneerd en handpompen, waterputten, latrines en douchegelegenheden in vluchtelingenkampen in Burkina Faso gebouwd. * Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso. |
4 Niettemin, na een omzwerving van vele dagen in de wildernis, sloegen wij onze tenten op waar onze broeders waren gedood, hetgeen in de nabijheid van het land van onze vaderen was. 4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi. |
Ze zaagden planken, sleepten met stro en zetten tenten, douchehokjes en toiletten op. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
De bijbel zegt: ’Hij vertoefde als vreemdeling in het land der belofte als in een vreemd land en woonde in tenten met Isaäk en Jakob, die met hem erfgenamen waren van precies dezelfde belofte. Kinh-thánh nói: “Người kiều-ngụ trong xứ đã hứa cho mình, như trên đất ngoại-quốc, ở trong các trại, cũng như Y-sác và Gia-cốp, là kẻ đồng kế-tự một lời hứa với người. |
+ 6 En de priester moet Jehovah’s altaar bij de ingang van de tent van samenkomst met het bloed besprenkelen, en hij moet het vet in rook laten opgaan als een geur die aangenaam* is voor Jehovah. + 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tent trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.