tenggara trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenggara trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenggara trong Tiếng Indonesia.

Từ tenggara trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hướng đông nam, phía đông nam, Đông-Nam, đông-nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenggara

hướng đông nam

noun

Memandang ke arah tenggara ke atas padang belantara Yudea.
Nhìn về hướng đông nam phía đồng vắng Giu Đê.

phía đông nam

noun

Ke utara lagi sampai melepasi rabung, kemudian hala ke tenggara.
Tiến về các sườn núi phía bắc, sau đó đi về phía đông nam.

Đông-Nam

noun

Dia menunggu di bukit tenggara, di Balcony... untuk orang pertama yang kembali.
Anh ấy đang đợi ở sườn Đông Nam chỗ những người quay lại đầu tiên.

đông-nam

noun

Ke utara lagi sampai melepasi rabung, kemudian hala ke tenggara.
Tiến về các sườn núi phía bắc, sau đó đi về phía đông nam.

Xem thêm ví dụ

Pada hari yang sama, pasukan Satsuma-Chōshū yang maju ke tenggara Fushimi juga bentrok dengan pasukan keshogunan, dan berakhir tanpa ada pihak yang menang atau kalah.
Cùng ngày, quân Satsuma-Chōshū phía Nam tại Fushimi cũng chạm trán bất phân thắng bại với quân Mạc phủ.
13 Dan terjadilah bahwa kami melakukan perjalanan untuk kurun waktu empat hari, hampir ke arah selatan-tenggara, dan kami memancangkan tenda-tenda kami lagi; dan kami menyebut nama tempat itu Saser.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Teras sawah terdapat di negara-negara lain juga, khususnya di Asia Tenggara, Amerika Selatan, dan beberapa bagian Afrika.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
Saya temukan bar ini di sisi Tenggara Manhattan menjadi tuan rumah dari acara puisi mingguan dan orang tua saya yang kagum tapi penuh dukungan membawa saya untuk mengeluarkan setiap ons kata terucap yang bisa diucapkan.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
Presipitasi tidaklah tersebar merata; titik tertinggi berada di barat dan utara, sedangkan titik terendah di timur dan tenggara.
Lượng mưa phân bố không đều; cao nhất ở phía tây và phía bắc và thấp nhất ở phía đông và đông nam.
Bandar Udara Haluoleo (sebelumnya Bandar Udara Wolter Monginsidi) adalah bandar udara di Kendari, Sulawesi Tenggara, Indonesia (IATA: KDI, ICAO: WAWW).
Sân bay Haluoleo (tên cũ Sân bay Wolter Monginsidi) là một sân bay ở Kendari, Đông Nam Sulawesi, Indonesia (IATA: KDI, ICAO: WAWW).
Kompetisi golf pada Pesta Olahraga Asia Tenggara 2017 di Kuala Lumpur diadakan di The Mines Resort City Golf Club di Selangor.
Môn golf thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 ở Kuala Lumpur đang được diễn ra tại Câu lạc bộ golf Mines Resort City ở Selangor.
Kawasan Pertumbuhan ASEAN Timur (BIMP-EAGA) adalah sebuah inisiatif kerjasama ekonomi anak wilayah di Asia Tenggara.
Davao nằm trong khu vực tăng trưởng Đông ASEAN (BIMP-EAGA), một sáng kiến hợp tác kinh tế khu vực tại Đông Nam Á.
Norra Kvill adalah sebuah taman nasional kecil (didirikan pada 1927) dekat Vimmerby di Daerah Kalmar, Småland, tenggara Swedia.
Vườn quốc gia Norra Kvill là một vườn quốc gia được thành lập vào năm 1927, nằm gần Vimmerby trong Kalmar, tỉnh Småland, phía đông nam Thụy Điển.
Di Asia Tenggara, Fairy Tail memenangkan penghargaan "Anime Tahun Ini" dari Animax Asia pada tahun 2010.
Tại khu vực Đông Nam Á, Fairy Tail giành được giải "Anime of the Year" của Animax Asia trong năm 2010 .
Kapal-kapal dengan Saksi-Saksi sebagai awaknya mengunjungi semua pelabuhan di Newfoundland, pantai Norwegia ke kutub utara, kepulauan Pasifik, dan pelabuhan-pelabuhan di Asia Tenggara.
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
Orang-orang tradisional ditaburi air pada satu sama lain sebagai tanda hormat, tetapi sebagai tahun baru jatuh pada bulan terpanas di Asia Tenggara, banyak orang akhirnya menyiram orang asing dan orang yang lewat di kendaraan dalam perayaan riuh.
Theo truyền thống, người dự lễ sẽ rải nước nhẹ nhàng lên người khác để thể hiện lòng tôn kính, tuy nhiên, do lễ năm mới này rơi vào tháng nóng nhất ở khu vực Đông Nam Á, nhiều người đã té nước mạnh ngay cả vào người không quen và khách đi xe ngang qua lễ hội náo nhiệt này.
Orang-orang Kurdi tinggal di seluruh provinsi Turki, tetapi mereka utamanya terkonsentrasi di bagian timur dan tenggara negara tersebut, yaitu wilayah Kurdistan Utara.
Có người Kurd sống ở các tỉnh khác nhau của Thổ Nhĩ Kỳ, nhưng họ chủ yếu tập trung ở phía đông và đông nam của nước này, trong khu vực được người Kurd coi là miền Bắc Kurdistan.
Setiap tahun, ratusan ribu orang pindah dari Afrika, Asia Tenggara, Eropa Timur, dan Amerika Latin, berharap mendapatkan kehidupan yang lebih baik.
Mỗi năm hàng trăm ngàn người Châu Phi, Đông Âu, Đông Nam Á và Châu Mỹ La Tinh di cư với ước mơ tìm được một cuộc sống tốt hơn.
Pencaplokan Jepang di Burma adalah bab pembuka dari Kampanye Burma dalam Teater Asia Tenggara pada Perang Dunia II, yang terjadi selama lebih dari empat tahun dari 1942 sampai 1945.
Nhật Bản xâm chiếm Miến Điện là chương mở đầu của Mặt trận Miến Điện tại mặt trận Đông Nam Á trong Thế chiến II, diễn ra trong vòng bốn năm từ 1942 đến năm 1945.
Gunung ini terletak 19 km (12 mil) tenggara Mount Everest, di perbatasan antara Nepal dan Tiongkok.
Nó nằm trong dãy Himalaya Mahalangur 19 km (12 dặm) về phía đông nam của núi Everest, trên biên giới giữa Nepal và Trung Quốc.
Dengan memeriksa catatan meteorologis, ia menemukan bahwa badai itu sudah ada dua hari sebelum terjadinya bencana itu dan sudah melanda Eropa dari bagian barat laut ke tenggara.
Qua việc xem xét sổ sách ghi chép về khí tượng, ông khám phá ra là trận bão đã thành hình hai ngày trước tai họa đó và đã quét ngang qua Châu Âu từ phía tây bắc sang phía đông nam.
Kisah singkat ketiga saya adalah saya membantu memperkenalkan pukat di Asia Tenggara.
Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á
Semenanjung Yucatán, di tenggara Meksiko, memisahkan Laut Karibia dari Teluk Meksiko, dengan pantai utara di terusan Yucatán.
Bán đảo Yucatán (tiếng Tây Ban Nha: Península de Yucatán), nằm tại đông nam México, tách biệt biển Caribe với vịnh México, bờ biển phía bắc của bán đảo nằm bên eo biển Yucatán.
Bayview-Hunters Point di tenggara kota adalah salah satu permukiman termiskin dan memiliki tingkat kejahatan yang tinggi, meski daerah ini telah menjadi fokus rencana pembaruan perkotaan yang kontroversial.
Khu Bayview-Hunters Point với đa số là người Mỹ gốc châu Phi nằm xa trong góc đông nam thành phố là một trong số các khu dân cư nghèo nhất và có tỉ lệ tội phạm cao mặc dù khu vực này đã và đang là tâm điểm của các dự án mở rộng nâng cấp đô thị gây tranh cãi.
Krisis pengungsi Rohingya 2015 adalah insiden migrasi ribuan orang Rohingya dari Myanmar dan Bangladesh, yang dijuluki sebagai 'orang perahu' oleh media internasional, ke negara-negara Asia Tenggara yakni Malaysia, Indonesia dan Thailand menggunakan perahu melalui perairan Selat Malaka dan Laut Andaman.
Cuộc khủng hoảng người tị nạn Rohingya 2015 là sự cố đang diễn ra gắn liền với sự di dân bất hợp pháp của hàng nghìn người Rohingya từ Bangladesh và Myanmar, được phương tiện truyền thông quốc tế gọi chung là "thuyền nhân", tới Đông Nam Á bao gồm các nước Indonesia, Malaysia, Thái Lan bằng tàu thuyền vượt qua eo biển Malacca và biển Andaman.
Dia sedang melayani sebagai Asisten Direktur Pelaksana di Departemen Misionaris dan Asisten Area di Area Tenggara Amerika Utara ketika dia dipanggil ke Presidensi Tujuh Puluh pada 1 Agustus 2017.
Ông đang phục vụ với tư cách là Phụ Tá Giám Đốc Chấp Hành tại Sở Truyền Giáo và là Phụ Tá Giáo Vùng trong Giáo Vùng Đông Nam Bắc Mỹ thì ông được kêu gọi vào Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi vào ngày 1 tháng Tám năm 2017.
Pada 9 Maret 2016, sebagian besar Pasifik, meliputi Indonesia, Malaysia, dan negara-negara lainnya di Asia Tenggara dan benua Australia menyaksikan gerhana matahari.
Ngày 9 tháng 3 năm 2016, một khu vực rộng lớn của Thái Bình Dương, bao gồm Indonesia, Malaysia, phần lớn của khu vực Đông Nam Á và Australia, đã chứng kiến nhật thực một phần.
Setelah penyebaran Islam di sana, Khalifah Umayyah, dari dunia Islam timur, memperluas wilayahnya ke tenggara Arabia dan mengalahkan Sassaniyah.
Sau khi Hồi giáo lan truyền khắp khu vực, chính quyền Hồi giáo Umayyad từ thế giới Hồi giáo phương Đông tiến hành xâm chiếm Đông Nam Ả Rập, sau đó đến Sassanian.
SAYA lahir pada tahun 1930 di desa Umuariam di bagian tenggara Nigeria, dan saya adalah putra sulung dari tujuh bersaudara.
TÔI chào đời năm 1930, trong làng Umuariam phía đông nam Nigeria, con trưởng trong gia đình có bảy người con.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenggara trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.