tengah malam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tengah malam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tengah malam trong Tiếng Indonesia.
Từ tengah malam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nửa đêm, ban đêm, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tengah malam
nửa đêmnoun Jadi, mengapa kau bangunkan ibu di tengah malam? Vậy, con đánh thức mẹ vào nửa đêm như vầy để làm gì? |
ban đêmnoun aku tak mau ada salesman datang di tengah malam. Tôi không muốn người chào hàng đến vào ban đêm. |
đêmnoun (pukul 00.00; transisi periode waktu dari satu hari ke hari esok) Tiap tengah malam, mesin itu akan menghapus data tak relevan. Mỗi đêm vào lúc nửa đêm, nó xóa các danh sách không liên quan. |
Xem thêm ví dụ
Kita bisa sampai di perkemahan Memnom pada saat tengah malam. Ta có thể đến căn cứ của Memnon khi trời tối. |
Kami satu menit hingga tengah malam. Chúng ta còn 1 phút nửa để tới nửa đêm. |
6 Pada tengah malam, ada seruan, ’Pengantin laki-laki datang! 6 Lúc nửa đêm, có tiếng hô lớn: ‘Chú rể đến rồi! |
Aku menerima nomornya tengah malam kemarin. Tôi nhận được số của anh ta vào lúc nửa đêm. |
Saya terbangun di tengah malam karena rasa nyeri yang hebat. Tôi thức giấc giữa đêm khuya vì đau nhức dữ dội. |
Merusak mobil, menakuti supirku, lalu menghilang di tengah malam. Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối. |
Saya akan pergi sekitar tengah malam, kamu akan mengikutiku. Tọi sẽ đi vào khoảng nửa đêm. Nếu anh muốn theo dõi tôi. |
Buka sampai lewat tengah malam. Mở cửa quá nửa đêm. |
7 Tuan rumah dalam perumpamaan itu kedatangan tamu pada tengah malam. 7 Người gia chủ trong minh họa có khách đến nhà lúc nửa đêm. |
Saat kau mengeluarkan kekuatanmu di tengah malam untuk mengambil nyawa orang lain. Giây phút mà cô khai mở sức mạnh bóng tối... để lấy mạng của một kẻ khác. |
Aku tahu kau minum tengah malam, dan aku tahu seberapa banyak kau minum. Anh biết em vẫn uống lén lút, và anh biết em có thể uống bao nhiêu. |
Ayahnya sering masuk ke kamarnya saat tengah malam... saat istrinya sedang tidur. Bố con bé hay đến phòng của em vào buổi tối... khi vợ của hắn ta đã ngủ. |
Namun di tengah malam, saya terbangun oleh suatu perasaaan kuat yang kemudian saya kenali sebagai Roh Kudus. Nhưng vào lúc nửa đêm, tôi bị đánh thức bởi một cảm giác mạnh mẽ mà về sau tôi nhận biết là Đức Thánh Linh. |
Charles Messier menemukan Messier 84 pada 18 Maret 1781, pada saat mencari objek yang samar pada tengah malam. Charles Messier đã phát hiện ra Messier 84 vào ngày 18 tháng 3 năm 1781 trong một cuộc tìm kiếm có hệ thống về "các vật thể mơ hồ" trên bầu trời đêm. |
Tengah malam ini adalah pertempuran terakhir. Đêm nay sẽ là trận chiến cuối cùng. |
Aku akan menunggumu di dekat batu di samping lampu saat tengah malam. Tôi sẽ đợi cô ở ngọn đèn vào giờ Tý. |
Tengah malam begini? Trong nửa đêm? |
Maka, ”ia memperpanjang khotbahnya hingga tengah malam”. Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”. |
Pada tengah malam nanti dia akan mengambil semua jiwa kita untuk menjalankan rencananya. Vào giữa đêm ông ấy sẽ lấy đi tất cả linh hồn của chúng ta để thực hiện âm mưu của ông ta. |
Seorang gadis dan teman2 nya akan pergi melewati gerbang saat tengah malam. Cô bé và bạn của mình sẽ đi qua khỏi cổng thành vào tối này. |
Saya terbangun di tengah malam dengan hati terberat yang pernah saya miliki. Tôi thức giấc giữa đêm khuya với lòng nặng trĩu nỗi đau buồn chưa từng có. |
Kita semua akan berubah menjadi Iblis tengah malam nanti! Tất cả chúng ta sẽ biến thành yêu quái vào giữa đêm! |
29: Sebuah serangan bom tengah malam besar-besaran di Liverpool. 29: Ném bom ban đêm dữ dội tại Liverpool. |
Masuk sebelum tengah malam. Về trước nửa đêm. |
Waktu tengah malam terdengarlah suara orang berseru: Mempelai datang! Songsonglah dia! Đến khuya, có tiếng kêu rằng: Kìa, chàng rể đến, hãy đi ra rước người! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tengah malam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.