tendo em vista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tendo em vista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tendo em vista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tendo em vista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xét rằng, tính đến, vì rằng, xét cho kỹ, thấy rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tendo em vista
xét rằng(considering) |
tính đến(considering) |
vì rằng(considering) |
xét cho kỹ(considering) |
thấy rằng(considering) |
Xem thêm ví dụ
Parecia impossível, tendo em vista o tamanho e a localização do tumor. Với kích cỡ và vị trí của khối u, điều đó dường như bất khả. |
Acho que não é surpresa nenhuma, tendo em vista o Inverno que tivemos. Sẽ không ngạc nhiên với thời tiết mùa đông như thế này. |
Tendo em vista essa enorme quantidade de crenças, como podemos identificar os ensinamentos verdadeiros que agradam a Deus? Trong vô vàn niềm tin, làm sao chúng ta tìm ra chân lý, niềm tin đúng, làm hài lòng Thượng Đế? |
Tendo em vista o quanto a concupiscência é prejudicial e perigosa, por que é tão tentadora e difundida? Vì dục vọng là rất nguy hại và nguy hiểm vậy tại sao nó lại hấp dẫn và thịnh hành đến như vậy? |
Por isso, esteja decidido a edificar seu casamento tendo em vista um futuro duradouro. Do đó, hãy quyết tâm xây dựng hôn nhân của bạn với cái nhìn lâu dài. |
Deus as revela para nós tendo em vista que não existe a dissolução do corpo, ou tabernáculo. Thượng Đế mặc khải những điều này cho chúng ta vì biết rằng thể xác không hề bị tiêu mất vĩnh viễn. |
Ele nunca é arbitrário ou opressivo, mas age tendo em vista a potencial reabilitação dos que erram. Ngài không bao giờ độc đoán hoặc áp đặt, nhưng hành động nhằm phục hồi người lầm lạc nếu được. |
Um meio de ensinar outros é fazer revisitas aos interessados, tendo em vista iniciar estudos bíblicos com eles. Một cách để chúng ta dạy dỗ người khác là qua việc thăm lại những người chú ý nhằm mục đích bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh với họ. |
Contudo, tendo em vista o conceito popular, Despertai! Tuy nhiên, nhìn theo quan điểm phổ thông, Tỉnh Thức! |
Continue a andar com Deus tendo em vista a vida eterna Hãy tiếp tục bước đi với Đức Chúa Trời với triển vọng sống đời đời |
* Tendo em vista o sucesso dos preparativos do capitão Morôni, que ponto de vista adicional podemos aprender nesse versículo? * Với những sự chuẩn bị thành công của Lãnh Binh Mô Rô Ni, chúng ta có thể học được thêm sự hiểu biết sâu sắc nào từ câu này? |
A Carta das Nações Unidas foi redigida tendo em vista o cessar de conflitos entre estados, os conflitos interestatais. Hiến chương cơ bản được thành lập để ngăn chặn xung đột giữa các nhà nước -- xung đột quốc gia. |
Tendo em vista o que já analisamos neste capítulo, como você argumentaria se um professor ou um colega dissesse: Khi xem xét những điều được thảo luận trong chương này, bạn sẽ nói sao nếu giáo viên hoặc bạn học cho rằng: |
10 Cuide de todos os interessados, tendo em vista iniciar um estudo bíblico na brochura O Que Deus Requer de Nós? 10 Hãy trở lại thăm tất cả những người chú ý với mục tiêu là bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh-thánh với sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Tendo em vista o enorme potencial para o bem que vocês têm, quais são minhas preocupações em relação a seu futuro? Khi thấy tiềm năng to lớn và tốt lành mà các em thuộc thế hệ trẻ hơn của Giáo hội có được, thì mối quan tâm của tôi về tương lai của các em là gì? |
Tendo em vista as distâncias entre as estrelas, a grande maioria dos sistemas estelares em galáxias que colidem não é afetada. Do khoảng cách giữa các ngôi sao là lớn cho lên các hệ sao trong những thiên hà va chạm sẽ không bị ảnh hưởng nhiều. |
Tendo em vista o enorme potencial para o bem que vocês têm, quais são minhas preocupações em relação ao seu futuro? Khi xem xét tiềm năng to lớn tốt lành của các em, thì mối quan tâm của tôi về tương lai của các em là gì? |
A matéria apresentada em qualquer discurso designado deve ser considerada tendo em vista os ouvintes, a situação e o objetivo do discurso. Nên xem xét tài liệu trình bày trong bất cứ bài giảng nào tùy theo cử tọa, bối cảnh và mục đích của bài giảng. |
A imersão total em água é um símbolo apropriado dessa dedicação pessoal, tendo em vista que o batismo é um sepultamento simbólico. Trầm người hoàn toàn dưới nước là biểu tượng thích hợp cho việc dâng mình của một người, vì báp têm là chôn theo nghĩa bóng. |
(Observação: Tendo em vista o longo tempo de aula transcorrido, pode ser que você tenha de resumir brevemente o restante do material. (Xin Lưu Ý: Vì bài học này dài nên các anh chị em có thể cần phải tóm lược ngắn gọn phần tài liệu còn lại của bài học. |
Sem dúvida, era improvável que alguém tomasse conhecimento daquela janela ou sequer a notasse, tendo em vista sua localização isolada no templo. Chắc chắn là không một người nào sẽ biết được hoặc thậm chí thấy được cánh cửa sổ này vì nó nằm ở trong một khu vực ít người thấy của đền thờ. |
Ao que seus três amigos, obviamente tendo em vista a continuidade de sua amizade no novo mundo, logo acrescentaram: “E apenas começamos.” Khi nghĩ đến tình bạn vĩnh cửu của họ trong thế giới mới, ba anh còn lại tiếp lời người bạn quá cố của mình: “Và tình bạn của chúng tôi chỉ mới bắt đầu”. |
Tendo em vista essa importância, os anciãos precisam usar de bom senso ao decidir que irmãos se qualificam para fazer oração nas reuniões. Chiếu theo tầm quan trọng của đặc ân này, các trưởng lão phải suy xét cẩn thận khi quyết định những anh nào có đủ tiêu chuẩn dâng lời cầu nguyện tại buổi họp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tendo em vista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tendo em vista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.