tempat kerja trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tempat kerja trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempat kerja trong Tiếng Indonesia.

Từ tempat kerja trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xưởng, nơi làm việc, xưởng vẽ, công trình, chỗ làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tempat kerja

xưởng

(work)

nơi làm việc

(work)

xưởng vẽ

(studio)

công trình

(work)

chỗ làm việc

(workstation)

Xem thêm ví dụ

6 Bidang kedua yang menuntut agar kita memberikan penghormatan adalah di tempat pekerjaan kita.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
Aku juga tertahan di tempat kerja.
Dù sao thì em cũng định nói có thể buổi ghi hình sẽ kéo dài nên chúng ta không gặp nhau được.
Jujur di tempat kerja mencakup ”tidak mencuri”, walaupun hal itu sudah lumrah. (Tit.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
Ia memilih tiga topik untuk diskusi —hubungan antarmanusia, etika di tempat kerja, dan etika dalam keluarga.
Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình.
Aku sering bertemu orang sepertimu di tempat kerjaku.
Tôi đã gặp người như anh trong khi làm việc
Di sekolah dan di tempat pekerjaan duniawi, terdapat banyak kesempatan untuk memberi kesaksian secara tidak resmi.
Dù ở trường học hay sở làm, chúng ta cũng có những cơ hội làm chứng bán chính thức.
Aku tak sengaja mengirim e-mail ke orang yang salah, dan dia sekarang di tempat kerja.
Tôi vô tình gửi một email tới nhầm người, và bây giờ bà ấy đang đi làm.
Sewaktu orang tua pulang, mereka sering kali lelah dan dibebani oleh problem dari tempat kerja.
Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm.
Bagaimana tempat bekerja dan mencari kesenangan dapat dikaitkan dengan menciptakan suatu potensi bahaya?
Sở làm cùng với việc tìm kiếm thú vui có thể sinh ra nguy hiểm như thế nào?
Namun, kita tetap mempertahankan fokus utama kita pada tempatnyapekerjaan memberikan kesaksian tentang kebenaran.
Tuy nhiên, chúng ta vẫn luôn chú tâm vào mục tiêu chính của mình, đólàm chứng cho lẽ thật.
Banyak tempat bekerja sama dengan sekolah lokal.
Rất nhiều nơi làm việc với những trường học địa phương.
Apakah Anda jujur di rumah, sekolah, gereja, dan di tempat kerja?
Các em có lương thiện ở nhà, trường học, nhà thờ, và nơi làm việc không?
Mereka semua dipanggil oleh Yesus sewaktu mereka berada di tempat kerja.
Chúa Giê-su đã gặp họ tại nơi làm việc.
Ada juga yang kehilangan pekerjaan akibat bangun kesiangan sehingga terlambat masuk kerja, atau tertidur di tempat kerja.
Số khác thì mất việc vì không dậy đúng giờ để đi làm hoặc ngủ gật trong lúc làm việc.
Di hari yang sama, manajer saya di tempat kerja meminta untuk berbicara kepada saya sebelum makan siang.
Cùng ngày hôm đó, người quản lý của tôi tại sở làm yêu cầu được nói chuyện với tôi trước khi ăn trưa.
Suatu hari di tempat kerja, dia digigit.
Một ngày kia, cô ấy bị cắn.
Langkah pencegahan apa yang penting di tempat kerja?
nơi làm việc, chúng ta cần phải cảnh giác điều gì?
Dan aku tak ingin benda-benda itu mengotori tempat kerjaku.
Và ta sẽ không để cho chúng làm lộn xộng trong xưởng của ta đâu.
Aku sedang menuju ke tempat kerjaku.
Tôi đang trên đường đi làm.
Pelecehan di tempat kerja.
Bị quấy nhiễu tại nơi làm việc.
Maka, kami berdua makan bersama sekali seminggu di tempat kerjanya.
Vì thế chúng tôi ăn chung một lần mỗi tuần ở nơi làm việc của cha.
Kara mau berangkat ke tempat kerja.
Kara chuẩn bị đi làm.
Saya cukup beruntung mendapat pekerjaan, tapi saya dipecat ketika saya mengalami kejang di tempat kerja.
Tôi may mắn kiếm được việc, nhưng sau đó bị đuổi khi bị lên cơn co giật tại chỗ làm.
Ini berlaku tidak soal PAR-nya di rumah, di tempat kerja, atau pada situasi lainnya.
Điều này áp dụng dù cuộc học hỏi diễn ra trong nhà, ngoài cửa hoặc nơi nào khác.
Mereka merasa ditekan untuk mendapatkan nilai yang baik di sekolah atau untuk berprestasi di tempat kerja.
Họ cảm thấy có áp lực phải được hạng cao ở trường học hoặc đạt năng suất cao ở sở làm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempat kerja trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.