teman baik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teman baik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teman baik trong Tiếng Indonesia.

Từ teman baik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bạn, bạn thân, cánh hẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teman baik

bạn

(buddy)

bạn thân

(buddy)

cánh hẩu

(buddy)

Xem thêm ví dụ

Ketika dia tiba di awal pendakian, teman baiknya, Ashley, mendekatinya.
Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần.
Kenalkan teman baikku, Nate Thomas.
Chào ông, tôi muốn giới thiệu bạn tốt của tôi, đây là Nate Thomas.
Buku itu pemberian dari teman baikku yang meninggalkan dunia ini terlalu cepat.
cuốn sổ đó là một món quà của một người bạn rất thân của tôi người đã từ bỏ cõi trần này quá sớm.
Teman baik.
Bạn tốt.
Ia menjelaskan, ”Sekarang ini kami berteman baik, dan saya ingin tetap demikian!”
Anh giải thích: “Chúng tôi hiện là bạn thân với nhau và tôi muốn giữ tình bè bạn như vậy”.
Attalus memperluas kerajaannya dengan bantuan teman baiknya Ariarathes V raja Kapadokia, dan mendirikan kota-kota Philadelphia dan Attalia.
Attalos II đã mở rộng vương quốc với sự giúp đỡ của người bạn tốt của mình Ariarathes V của Cappadocia và thành lập các thành phố Philadelphia và Attalia.
Kami semua teman baik.
Chúng tôi là lũ bạn thân nhất.
Itu teman baik kita, Galloway.
Chà, là bạn tốt Galloway của chúng ta.
Dia dan aku hanyalah teman baik.
Cậu ấy và em chỉ là bạn rất thân thôi.
Aku punya teman baik untuk ditumpangi.
Tôi có nhiều bạn lắm.
Apakah Anda Memiliki Teman-Teman Baik?
Các Em Có Bạn Tốt Không?
PERAWAT O Tybalt, Tybalt, teman terbaik yang saya miliki!
Y TÁ O Tybalt, Tybalt, người bạn tốt nhất mà tôi có!
Dua keluarga, keluarga Neill dan Carano, teman baik kami, mendengar seruan saya.
Gia đình Neill và gia đình Carano, bạn thân với chúng tôi, tình cờ nghe được tôi nói.
Maksudku, fantasising tentang teman terbaik Anda pacar?
Định hớp bạn gái của Nathan à?
Teman baik ku bukan begitu.
Những người bạn tốt nhất của tôi.
Dia teman baik ku.
Cậu ấy là bạn thân nhất của cháu.
Featherstone, seorang teman baik keluarga.
Featherstone, một người bạn thân của gia đình tôi, bước vào.
Teman baik?
Một người bạn tốt?
Jadi Vince dan Dallas Wolf berteman baik?
Vậy Vince và Dalls Wolf rất thân?
Aku iri pada ayahmu akan semua teman baiknya, Lady Stark, tapi aku mengerti apa maksudnya ini.
Ta ghen tỵ với cha bà tất cả những người bạn của ông, phu nhân Stark, nhưng ta vẫn chưa hiểu ý định của việc này.
Apa yang dapat dilakukan orang tua untuk mendorong putra dan putri mereka untuk menjadi teman baik?
Cha mẹ có thể làm gì để khuyến khích các con trai và các con gái của mình phải làm những người bạn tốt?
Karena dia adalah kekasih dari teman baikku.
Vì hắn là người tình của bạn thân ta.
Teman baik Amy.
Bạn thân của Amy.
Jadi, Yakobus dan Yohanes mungkin adalah sepupu Yesus, dan bisa jadi sudah berteman baik sejak kecil.
Vì thế, Chúa Giê-su, Gia-cơ và Giăng có lẽ là anh em họ và là bạn thân của nhau khi lớn lên.
Kumohon berdiri... karena akan kuperkenalkan teman baikku, yang buat pensil kita tajam dan bolpen kita ada tintanya.
Xin quý vị hãy đứng dậy để chào mừng một người... đã có công giúp đỡ và duy trì cho tổ chức hoạt động...

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teman baik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.