teliti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teliti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teliti trong Tiếng Indonesia.

Từ teliti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đúng, chính xác, cẩn thận, thận trọng, tỉ mỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teliti

đúng

(accurate)

chính xác

(accurate)

cẩn thận

(thorough)

thận trọng

(circumspect)

tỉ mỉ

(thorough)

Xem thêm ví dụ

Tetapi, pelajaran Alkitab yang teliti membantu saya mengembangkan persahabatan dengan Bapak dari Yesus, Allah Yehuwa.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Ini Dr. Jemma Simmons, memperbarui file tentang monolith yang aku dan Fitz teliti.
Đây là tiến sĩ Jemma Simmons, cập nhật về tảng đá nguyên khối mà Fitz và tôi đang nghiên cứu.
Jadi penyakit pertama yang ditelitinya adalah autisme.
Bệnh đầu tiên ông ấy nghiên cứu là bệnh tự kỉ.
Ini telah diperiksa secara teliti.
Chúng được thực hiện rất nghiêm ngặt.
Boaz mengikuti penyelenggaraan Yehuwa dengan teliti.
Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va.
12 Pada waktu itu, Aku akan membawa lampu dan menggeledah Yerusalem dengan teliti,
12 Bấy giờ, ta sẽ soi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem,
Jika kita ditimbang di atas neraca yang teliti, seperti yang diinginkan Ayub, apakah Allah akan mengetahui integritas kita dalam soal ini?
Nếu chúng ta được đem lên một cái cân thật chính xác để cân, như Gióp đã mong muốn, liệu chúng ta có được Đức Chúa Trời xem là người trung thành không?
Tirulah orang-orang yang mendengarkan rasul Paulus dan yang ”memeriksa Tulisan-Tulisan Kudus dengan teliti untuk mengetahui apakah hal-hal itu [yang mereka pelajari] benar demikian”. —Kisah 17:11.
Noi gương những người nghe sứ đồ Phao-lô giảng và họ “hằng ngày cẩn thận tra xét Kinh Thánh để xem những điều mình nghe [điều đã học] có đúng không”.—Công vụ 17:11.
Setelah naskah kuno Alkitab diteliti, kesimpulan apa yang bisa ditarik?
Những cuộc nghiên cứu về các bản chép tay cổ xưa cho thấy gì?
Sebenarnya, saya belum pernah menunjukkan ini sebelumnya, tapi ini beberapa dari kandidat alam semesta yang sudah saya teliti.
Thật ra, tôi chưa cho các bạn xem, nhưng đây là một vài vũ trụ mà tôi chú ý đến.
Pilot yang berpengalaman akan selalu terbang dengan aman jika ia selalu menginspeksi pesawat dengan bantuan daftar periksanya sebelum terbang. Demikian pula, Saudara akan bisa melayani dengan setia jika Saudara selalu menggunakan daftar periksa rohani Saudara dengan teliti.
Giống như phi công có kinh nghiệm nhưng vẫn thận trọng theo sát bảng kiểm tra trước mỗi chuyến bay để được an toàn, chúng ta cũng sử dụng bảng kiểm tra về thiêng liêng, nhờ thế có thể tiếp tục trung thành phụng sự Đức Chúa Trời.
Tolong periksa lebih teliti, petugas!
Anh cảnh sát, xin anh làm ơn điều tra cho rõ.
Dengan melihat lebih teliti perilaku bangsa Israel di padang gurun, kita dibantu untuk melihat bahayanya membiarkan gerutuan sekali-sekali yang meningkat menjadi kebiasaan suka mengeluh.
Xem xét kỹ càng cách cư xử của dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng sẽ giúp chúng ta thấy sự nguy hiểm của việc để sự cằn nhằn thỉnh thoảng gia tăng đến độ trở thành thái độ hay phàn nàn.
Dia teliti.
Anh ta cẩn thận.
Jika Allah menciptakan alam semesta dan hukum-hukumnya yang disetel dengan sangat teliti, Ia juga dapat menggunakan sel telur dari ovarium Maria untuk menghasilkan seorang Putra manusia yang sempurna.
Nếu Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ và những định luật hòa hợp diệu kỳ, Ngài cũng có thể dùng một noãn tử trong noãn sào của bà Ma-ri để tạo nên người Con hoàn toàn.
Mereka sungguh teliti untuk menghindari orang yang lebih jago jadi kematian akan tetap hidup selama mungkin.
Họ sẽ rất cẩn thận để tránh sử dụng những khí giới hạng nặng. để cho nạn nhân có thể sống càng lâu càng tốt.
Yehuwa dengan amat teliti menggambarkan mezbah tersebut kepada Yehezkiel dan memerintahkan agar darah korban dipercikkan ke atasnya.
Đức Giê-hô-va miêu tả tỉ mỉ bàn thờ cho Ê-xê-chi-ên và ra lệnh cho ông rưới huyết của-lễ trên bàn thờ.
14 Bila fakta-fakta sejarah diteliti, jelas bahwa Saksi-Saksi Yehuwa tidak hanya menolak seragam militer dan senjata tetapi, selama lebih dari setengah abad terakhir, mereka juga telah menolak dinas militer tanpa ikut tempur atau tugas-tugas lain sebagai pengganti dinas militer.
14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch.
Seperti orang-orang Berea purba, mereka hendaknya ”dengan teliti memeriksa Tulisan-Tulisan Kudus setiap hari apakah hal-hal ini memang demikian”.
Giống những người Bê-rê thời xưa, họ phải “ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:11).
Saya duduk di taman, dan mengawasi secara teliti, dan hal yang paling utama adalah bangku-bangku yang nyaman, dapat dipindahkan.
Khi ngồi tại đây và quan sát cẩn thận, điều đầu tiên tôi để ý đến là những chiếc ghế thoải mái, có thể di chuyển.
Hal yang sangat, sungguh menarik dari penelitan ini adalah kita tidak bisa membuat tikus obesitas itu berat badannya turun sampai lebih ringan dari berat badan tikus normal.
Điều thú vị là chúng ta không thể bắt các con chuột béo phì giảm cân nhiều hơn trọng lượng của một con chuột bình thường.
(Efesus 4:8, 11, NW) Mereka adalah kristiani yang teliti dan berpengalaman yang sungguh-sungguh ingin menjadi ”seperti tempat perteduhan terhadap angin dan tempat perlindungan terhadap angin ribut”.—Yesaya 32:2.
Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Ê-sai 32:2).
Lukas, seorang penulis Alkitab dan sejarawan yang teliti, menampilkan Adam sebagai pribadi nyata yang sama seperti Yesus.
Lu-ca là một người viết Kinh Thánh và cũng là nhà sử học ghi chép cẩn thận. Ông đã cho thấy A-đam là một người có thật giống như Chúa Giê-su.
Jika ada pertanyaan yang tidak dapat saudara jawab, teliti kembali artikel itu untuk menemukan jawabannya.
Nếu có câu nào không trả lời được thì xem lại bài để tìm câu trả lời cho chính mình.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teliti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.