telefoon trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telefoon trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telefoon trong Tiếng Hà Lan.

Từ telefoon trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là điện thoại, dây nói, 電話. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telefoon

điện thoại

noun (telecommunicatie-apparaat)

Mag ik je mobiele telefoon even lenen?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn không?

dây nói

noun

電話

noun

Xem thêm ví dụ

Mijn telefoon gaat de hele tijd.
Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo.
Je bent geen RoboCop of Terminator, maar wel iedere keer als je kijkt naar een computerscherm of je telefoon gebuikt.
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
Als je verdacht bent in een strafzaak, dan ligt het voor de hand dat je telefoon wordt afgetapt.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
Opmerking: Op Pixel-telefoons kun je de informatie bovenaan het scherm in 'Snel overzicht' niet verplaatsen.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Pak je telefoon dan en ga bellen!
Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!
Houd er rekening mee dat in Google Ads mobiele telefoons soms 'mobiele apparaten' of 'mobiele apparaten met volledige browsers' worden genoemd.
Lưu ý rằng, trong Google Ads, điện thoại di động đôi khi được gọi là "thiết bị di động" hoặc "thiết bị di động có trình duyệt hoàn chỉnh".
Wij hebben aan de telefoon gesproken, denk ik.
Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại.
We hebben een telefoon gesprek gehad.
Chúng tôi nhận một cuộc điện thoại.
Mijn mobiele telefoon ligt in jouw handschoenenvakje.
Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto.
Als de Pixel-telefoon je eerste apparaat is of als je een frisse start wilt maken, schakel je het apparaat in en tik je op Starten [En dan] Instellen als nieuw apparaat.
Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới.
We nemen dus aan dat hij een tweede telefoon heeft.
Được rồi, cứ cho là có chiếc di động thứ 2 đi.
Laad je telefoon niet op als deze nat is.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
Voor sommige talen kun je tekst vertalen door de camera van je telefoon erop te richten.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
Vraag dit na bij de mobiele provider van je telefoon.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
Ushahidi - de naam betekent " getuige " of ́getuigenis ́ in het Swahili - is een heel simpele manier om verslagen van het veld op te nemen, van het web of, zeer belangrijk, van mobiele telefoons en sms, en om die te aggregeren en op een kaart te zetten.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Het bleek dat er in Bangladesh één telefoon was op 500 mensen.
Và sự thật là, trung bình 1 điện thoại tại Bangladesh cho khoảng 500 người.
Niet iedere vrouw van een agent slaapt met de telefoon naast haar kussen... voor het geval dat er iets gebeurd is.
Chẳng phải vợ của cảnh sát nào khi ngủ đều để điện thoại ở gối sao? Đề phòng có chuyện.
Als je persoonlijke resultaten op je vergrendelingsscherm inschakelt, moet je de telefoon alsnog ontgrendelen om reacties van de Assistent te zien en te horen die te maken hebben met de volgende functies:
Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến:
Rebecca, je opa aan de telefoon.
Rebecca, ông cháu gọi điện.
Je moet de telefoon niet gebruiken of opladen bij omgevingstemperaturen lager dan 0 °C of hoger dan 35 °C.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
Niet met deze telefoon.
Không phải với chiếc điện thoại này.
U kunt uw telefoon beveiligen door een schermvergrendeling, verificatie in twee stappen en andere Android-beveiligingsfuncties te gebruiken.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Geef mij de telefoon.
Đưa tôi điện thoại.
Goed, als je er moeilijk over gaat doen, geef me dan je telefoon.
Rồi, đừng nhăn nhó nữa, đưa điện thoại cho tớ.
In mijn mobiele telefoon heb ik een app die me vertelt waar elk vliegtuig ter wereld is, de hoogte, de snelheid, welk type vliegtuig het is, waar het heen gaat en waar het landt.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telefoon trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.