telapak kaki trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telapak kaki trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telapak kaki trong Tiếng Indonesia.
Từ telapak kaki trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chân, cẳng chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telapak kaki
chânnoun Namun telapak kakinya dan varises baru di kakinya menunjukkan sebaliknya. Nhưng lòng bàn chân và chứng giãn tĩnh mạch sớm ở chân cho thấy ngược lại. |
cẳng chânnoun |
Xem thêm ví dụ
Dari telapak kaki sampai kepala tidak ada yang sehat.”—Yesaya 1:5, 6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
6 Dari telapak kaki sampai kepala, tidak ada yang sehat. 6 Từ lòng bàn chân đến đầu, chẳng chỗ nào lành, |
Dari telapak kaki sampai kepala tidak ada yang sehat.”—Yesaya 1:4-6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành: rặt những vết thương, vít sưng cùng lằn mới, chưa rịt, chưa quấn, cũng chưa bôi dầu cho êm” (Ê-sai 1:4-6). |
Kau pusatkan kekuatan pada telapak kakimu dan sejajarkan dengan pinggangmu dan keluarkan pada saat yang bersamaan. Cô xoay gót chân và lắc hông thật nhanh cùng lúc. |
Nabi Yesaya diilhami Yehuwa untuk melukiskan bahwa Yehuda dan Yerusalem ’tidak sehat dari telapak kaki sampai kepala’. Nhà tiên tri Ê-sai được Đức Giê-hô-va soi dẫn để miêu tả Giu-đa và Giê-ru-sa-lem là ‘bệnh hoạn từ bàn chân cho đến đỉnh đầu’. |
Polisi melepaskan sepatu saya dan mulai memukuli telapak kaki saya. Viên cảnh sát lột giày tôi ra và bắt đầu đánh vào lòng bàn chân tôi. |
“Dekil, kurus kering, telapak kaki tergerus hingga terlihat tulangnya—[Bobbie] tampaknya telah berjalan sejauh itu ... sendirian.” “Mình mẩy bẩn thỉu, gầy nhom, chân chỉ còn thấy xương—[nó] dường như đã tự mình ... đi suốt cả chặng đường.” |
Mereka mengambil beberapa pentung dan, seperti yang saya sebutkan pada awal kisah, mereka mulai memukuli telapak kaki saya. Như tôi đã thuật lúc đầu, chúng dùng dùi cui đập vào lòng bàn chân tôi. |
Dia mendengarkan angin, dan merasakan batu-batu di bawah telapak kakinya. Cậu lắng nghe tiếng gió và cảm nhận sỏi đá dưới chân mình. |
Semua sungai* di Mesir akan saya keringkan dengan telapak kaki saya.’ Lòng bàn chân ta sẽ làm cạn khô mọi dòng suối* Ai Cập’. |
Selanjutnya, Setan ”memukul Ayub dengan bisul yang ganas dari telapak kakinya sampai ke puncak kepalanya”. Đức Giê-hô-va tin tưởng Gióp và có quyền xóa bỏ những hậu quả mà Sa-tan gây ra, nên Ngài cho phép hắn thử thách ông. |
Sungai-sungai* di Mesir akan saya keringkan dengan telapak kaki saya.’ Lòng bàn chân ta sẽ làm cạn khô các dòng suối* Ai Cập’. |
Kemudian, ”ditimpanya Ayub dengan barah yang busuk dari telapak kakinya sampai ke batu kepalanya”. Rồi hắn “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”. |
Mata, telinga, tangan, telapak kaki, kaki, dan ekornya kelihatan terlalu besar buat tubuhnya yang kecil. Mắt, tai, tay, chân, bàn chân và đuôi đều có vẻ quá lớn so với thân hình tí hon của nó. |
Tangan saya diikat ke belakang, lalu para tentara itu dengan brutal memukuli telapak kaki saya dengan tali. Họ trói tay tôi ra sau lưng và dùng roi dây quất dã man vào bàn chân của tôi. |
Dari telapak kaki bahkan sampai kepala, tidak ada bagian yang sehat darinya.” Từ bàn chân cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành”. |
Manusia dan hewan lain yang ketika berjalan bertumpu pada telapak kaki mereka yang disebut sebagai plantigrade. Loài người và các loài động vật khác đi lại trên lòng bàn chân, được coi là kiểu đi bằng lòng bàn chân (plantigrade). |
Jadi, Ayub dipukul ”bisul yang ganas dari telapak kakinya sampai ke puncak kepalanya”. Thế là Gióp bị hành hại bằng “một bịnh ung-độc, từ bàn chân cho đến chót đầu”. |
Ia menimpakan kepada Ayub ”barah yang busuk dari telapak kakinya sampai ke batu kepalanya”. Hắn hành hại Gióp với “một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”. |
Namun telapak kakinya dan varises baru di kakinya menunjukkan sebaliknya. Nhưng lòng bàn chân và chứng giãn tĩnh mạch sớm ở chân cho thấy ngược lại. |
Di telapak kakimu dan di sini. Dưới lòng bàn chân và ở đây. |
Tangannya kecil, kaki mungilnya hanya sebesar jari saya, dan telapak kakinya seukuran ibu jari saya. Đôi tay của nó rất nhỏ, đôi chân nhỏ bé của nó to khoảng bằng ngón tay của tôi, và đôi bàn chân của nó to khoảng bằng ngón tay cái của tôi. |
+ 27 Dari antara binatang yang berjalan dengan empat kaki, setiap binatang yang berjalan dengan telapak kakinya* harus dianggap haram. + 27 Trong các sinh vật đi bằng bốn chân, mọi vật sống không có móng guốc đều ô uế đối với các ngươi. |
" Jadi ia melakukannya, sehingga ia melakukannya, " kata Gryphon, mendesah pada gilirannya, dan kedua makhluk bersembunyi wajah mereka di balik telapak kakinya. Vì vậy, ông đã làm, vì vậy ông đã nói, Gryphon, thở dài lần lượt của mình, và cả những sinh vật trốn khuôn mặt của họ trong bàn chân của họ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telapak kaki trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.