teladan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teladan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teladan trong Tiếng Indonesia.
Từ teladan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ví dụ, mẫu, khuôn mẫu, Người mẫu, người mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teladan
ví dụ(example) |
mẫu(example) |
khuôn mẫu(pattern) |
Người mẫu(model) |
người mẫu(model) |
Xem thêm ví dụ
Suami beriman yang senantiasa mengasihi istrinya, baik dalam masa senang maupun susah, membuktikan bahwa ia benar-benar mengikuti teladan Yesus yang mengasihi dan memperhatikan sidang. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Apa jadinya jika mereka tidak mengajari anak-anak mereka Injil melalui teladan dan ajaran? Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao? |
Mengapa kita memerlukan roh kudus agar dapat meniru teladan Yesus? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
Untuk membantu kita mempelajari kesabaran demikian, Alkitab menganjurkan kita untuk merenungkan teladan seorang petani. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Untuk mengerti apa saja yang terkait dalam bertata krama, perhatikan teladan Allah Yehuwa dan Putra-Nya. Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài. |
Jadi, ingatlah, yang terpenting bukan hanya apa yang Anda katakan, melainkan apa yang Anda lakukan —teladan Anda sendiri. Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn. |
(Matius 10:41) Putra Allah juga menghormati janda ini sewaktu ia memujinya sebagai teladan di hadapan orang-orang yang tidak beriman di kota asalnya, Nazaret. —Lukas 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
Ia selalu siap dengan Alkitabnya dan membuat upaya yang sungguh-sungguh untuk menjadi seorang Kristen teladan. Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực. |
Keluarga Maddox sekarang berjumlah 144 dan merupakan teladan hebat dalam “menjadi seutuhnya.” Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
(Ibrani 6:1-3) Melalui tutur kata, teladan, dan bantuan yang praktis dalam pelayanan, saudara dapat membantu beberapa orang untuk mengenakan kepribadian baru dan ”tetap berjalan dalam kebenaran”. Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
Itulah sebabnya kita harus mengajar melalui teladan dan dengan kesaksian bahwa perkataan dari pemimpin Imamat Melkisedek yang hebat Raja Benyamin adalah benar.5 Itu adalah kata-kata kasih yang diucapkan dalam nama Tuhan melalui Imamat Melkisedek. Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài. |
Sewaktu Anda melanjutkan untuk menjalankan standar-standar Anda, Anda dapat “jadi[lah] teladan bagi orang-orang percaya, dalam perkataanmu, dalam tingkah lakumu, dalam kasihmu, dalam kesetiaanmu dan dalam kesucianmu” (1 Timotius 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
Misalnya di Yakobus 5:7-11, Ayub dijadikan sebagai teladan untuk menghibur dan membantu orang Kristen bertekun menghadapi masa sulit, dan sebagai pengingat bahwa Yehuwa mengupahi ketekunan seperti itu. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Bagaimana pria-pria yang setia pada zaman dahulu menanggapi kebutuhan orang-orang yang lemah, dan bagaimana kita dapat meniru teladan-teladan Alkitab itu? Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh? |
Ayah memberikan teladan dari pelayanan Injil yang setia. Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. |
Bagaimana Yesus memberikan teladan bagi istri? Chúa Giê-su nêu gương nào cho các người vợ? |
Hati yang percaya dan teladan iman Katie menolong membawa berkat-berkat kekal bagi keluarganya. Tấm lòng tin tưởng và tấm gương về đức tin của Katie đã giúp mang đến các phước lành vĩnh cửu cho gia đình nó. |
Dengan berbuat demikian, Daniel mengikuti teladan ribuan anak laki-laki dan perempuan yang selama berabad-abad memuji Yehuwa di hadapan umum. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
20 Yesus memberi kita teladan yang mengagumkan dalam hal memperlihatkan kasih kepada orang lain. 20 Chúa Giê-su nêu gương tuyệt vời trong việc thể hiện tình yêu thương với người khác. |
11 Dng Saksama Memajukan Kabar Baik: Bayangkan alangkah bahagianya Paulus sewaktu mendengar bahwa rekan-rekan Kristennya meniru teladannya yg bergairah! 11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông! |
o Menjadi teladan dari seorang remaja putri Allah yang bajik. o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế. |
Tanyakan kepada diri Anda sendiri: “Teladan macam apa yang menurut saya akan benar-benar saya berikan dalam situasi itu?” Hãy tự hỏi mình: “Tấm gương nào tôi thực sự nghĩ rằng tôi sẽ nêu lên trong tình huống đó?” |
Bagaimana nabiah Hana merupakan teladan bagus bagi semua orang Kristen? Nữ tiên tri An-ne đã nêu gương sáng nào cho tất cả tín đồ Đấng Christ? |
Lihatlah, apakah dia tidak menunjukkan teladan yang baik bagimu? Này, anh con không phải đã nêu lên một gương tốt cho con sao?” |
Apakah ada orang-orang yang teladannya dapat saudara tiru? Có một số gương nào đó đáng cho bạn bắt chước không? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teladan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.