teknik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teknik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teknik trong Tiếng Indonesia.
Từ teknik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khoa học kỹ thuật, kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teknik
khoa học kỹ thuậtnoun (aplikasi pengetahuan untuk menghasilkan sistem) |
kỹ thuậtnoun Menu makan yang salah, olah raga yang salah, teknik yang salah. Chế độ ăn uống không hợp lý, tập luyện sai, kỹ thuật sai. |
Xem thêm ví dụ
Ada hal ini disebut teknik tubuh- Attack. Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện. |
Hanya sebuah teknik akrab warga negara tertentu di Timur dan berbagai orang suci dari Himalaya. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
Semua teknik ini tidak memberikan konten yang cukup unik atau bernilai bagi pengguna, dan melanggar Pedoman Webmaster kami. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Tillerson memulai kariernya sebagai seorang insinyur dan memegang gelar sarjana di bidang teknik sipil dari University of Texas at Austin. Tillerson bắt đầu sự nghiệp của mình với vị trí kỹ sư và có bằng cử nhân xây dựng dân dụng từ Đại học Texas ở Austin. |
Aku tak tahu tekniknya. Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào? |
Dalam setiap pekerjaan yang dia dan kelompoknya lakukan, brankas dibobol menggunakan teknik yang disebut " manipulasi kunci. " Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số " |
Saya akan jelaskan sedikit saja disini, ini adalah buku teks teknik Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
(9) Teknik apa saja yg digunakan utk meminimalkan darah yg hilang selama pembedahan? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Setelan juga menyertakan filter dan opsi konfigurasi lainnya yang khusus untuk teknik saat ini. Mục Cài đặt cũng bao gồm các bộ lọc và tùy chọn cấu hình khác dành riêng cho kỹ thuật hiện tại. |
Edward Joseph Snowden (lahir 21 Juni 1983; umur 35 tahun) adalah mantan kontraktor teknik Amerika Serikat dan karyawan Central Intelligence Agency (CIA) yang menjadi kontraktor untuk National Security Agency (NSA) sebelum membocorkan informasi program mata-mata rahasia NSA kepada pers. Edward Joseph Snowden (sinh ngày 21 tháng 6 năm 1983) là một cựu nhân viên kỹ thuật hợp đồng của Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ (NSA) và cựu nhân viên chính thức của Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA), người đã làm rò rỉ những bí mật hàng đầu của chính phủ Mỹ và Anh cho giới báo chí về những chương trình theo dõi người dân. |
Seorang penerjemah mengatakan, ”Pelatihan yang kami terima membuat kami leluasa mengeksplorasi berbagai teknik dalam mengerjakan teks asli, tapi ada batas yang masuk akal bahwa kami tidak boleh mengambil alih peran si penulis. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Peneliti teknik material telah menemukan cara menutup retakan selebar dua kalinya dengan menambahkan perekat ke dalam adonan beton. Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông. |
Teknik mnemonik yang digunakan oleh orator Yunani kuno adalah metode loci, atau metode lokasi, yang ditemukan oleh penyair Yunani Simonides dari Ceos pada tahun 477 SM. Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos. |
Pada teknik atau aplikasi rumah tangga, arus seringkali dijelaskan dalam arus searah (DC) atau arus bolak-balik (AC). Trong kỹ thuật công nghiệp hoặc ứng dụng đời sống hàng ngày, dòng điện thường được miêu tả bằng dòng điện một chiều (DC) hoặc dòng điện xoay chiều (AC). |
Kami mengembangkan teknik untuk menyelam di dalam dan di bawah gunung es seperti dengan memasang pemanas di ginjal kami dengan beterai yang kami bawa sehingga saat darah mengalir melalui ginjal kami, darah itu akan mengalami pemanasan sebelum kembali ke tubuh kami. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Pada 1986, ia memperoleh gelar sarjana dalam Ilmu Komputer dan Otomasi dari Sekolah Teknik Listrik di Universitas St. Kirilus dan Methodius di Skopje. Năm 1986 ông lấy bằng cử nhân Khoa học Máy tính và Tự động hóa của Trường Kỹ thuật Điện tại Đại học Thánh Cyril và Methodius ở Skopje. |
National Science Foundation (NSF) adalah agensi pemerintahan Amerika Serikat yang menyokong pendidikan dan penelitian fundamental di semua bidang ilmu nonmedis, yaitu sains dan teknik. NSF là cơ quan liên bang duy nhất của Mỹ có nhiệm vụ hỗ trợ tất cả các lĩnh vực khoa học cơ bản và kỹ thuật, trừ khoa học y khoa. |
Dia mempraktikkan teknik wawancara pekerjaan. Chị thực tập các kỹ thuật phỏng vấn cho việc làm. |
Peninggalan ikan dan kail ikan yang digali di Jerimalai memberikan bukti teknik penangkapan ikan maju oleh para penduduk Timor 42.000 tahun yang lalu. Xương cá và mũi câu cá được khai quật ở Jerimalai cung cấp bằng chứng cho kỹ thuật đánh cá tiên tiến của cư dân ở Timor cách đây 42.000 năm. |
Teknik bersejarah yang hilang. Kỹ thuật đã thất lạc trong dòng lịch sử. |
AUT dibentuk pada 1 Januari 2000 (1895 sebagai Sekolah Teknik Auckland) ketika Institut Teknologi Auckland diberikan status universitas. AUT được thành lập ngày 1 tháng 1 năm 2000 khi Viện Công nghệ Auckland (tiếng Anh: Auckland Institute of Technology) được phong tư cách đại học. |
Mereka menggunakan teknik dan peralatan yang telah teruji dan terbukti. Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh. |
Teknik-teknik mengambil darah intraoperasi atau mengencerkan darah dan kemudian menyimpannya tidak dapat mereka terima. Họ không đồng ý dùng các phương pháp gom máu trong khi mổ hoặc làm loãng máu có liên quan đến việc lưu trữ máu. |
Earhart bergabung dengan fakultas Universitas Purdue tahun 1935 sebagai anggota fakultas yang berkunjung untuk menganjurkan wanita dalam karier dan sebagai penasehat teknik Departemen Aeronautik. Earhart trở thành thành viên của khoa hàng không Đại học Purdue năm 1935 với nhiệm vụ đưa ra lời khuyên cho những phụ nữ có ước muốn trở thành phi công. |
Yah, tampaknya Dr. Rydell memiliki sebuah sejarah teknik ortodoks. Rõ ràng là ông bác sĩ Rydell này rất có kinh nghiệm về cách trị liệu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teknik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.