tekenaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tekenaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tekenaar trong Tiếng Hà Lan.
Từ tekenaar trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là người vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tekenaar
người vẽnoun (iemand die tekent (kan een technisch tekenaar of kunstenaar zijn) Ik liet een tekenaar de afbeelding zien die je hebt uitgekozen. Tôi đã cho người vẽ phác thảo xem bức ảnh cô chọn ra. |
Xem thêm ví dụ
Hier heeft een tekenaar een paradijswereld in beeld gebracht. Đây là cách một họa sĩ minh họa một thế giới giống như địa đàng. |
Hier heeft de tekenaar de vreugde vastgelegd die wij kunnen ervaren wanneer wij onze gestorven geliefden in de opstanding verwelkomen. Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại. |
Maar je bent ook tekenaar, zie ik. Nhưng anh là một nghệ sĩ khá tốt, tôi thấy vậy. |
Mr Dawson is een verdienstelijk tekenaar. Tôi khám phá ra ông Dawson là một nghệ sĩ rất tài ba. |
Geef de tekenaar de schuld, hij is eigenwijs. Đừng đổ thừa cho người vẽ, anh ấy mất kiểm soát rồi! |
De prijs gaat naar kinderboekenschrijvers, -tekenaars of -organisaties die de rechten van het kind en het lezen van het kind in Astrid Lindgrens gedachtegoed promoten. Giải này được trao cho các nhà văn, họa sĩ vẽ minh họa, người kể chuyện và / hoặc người quảng bá việc đọc sách thiếu nhi, phản ánh được tinh thần của Astrid Lindgren. |
Het werd ontworpen door een ingenieur- tekenaar. Nó được thiết kế bởi một người phác thảo kỹ thuật |
Nadat manga-tekenaar Akira Toriyama het verhaal zag schreef hij een aanmoedigingsbrief naar Kubo. Họa sĩ manga Toriyama Akira nhìn thấy câu chuyện và đã viết một lá thư động viên Kubo . |
Ik liet een tekenaar de afbeelding zien die je hebt uitgekozen. Tôi đã cho người vẽ phác thảo xem bức ảnh cô chọn ra. |
Dit was een cartoon van xkcd van een paar jaar geleden. De tekenaar suggereert dat we zinnen moeten gebruiken. Als je naar de tweede rij kijkt, dan zie je dat de tekenaar aangeeft dat de zin 'correct horse battery staple' een erg sterk wachtwoord zou zijn dat makkelijk te onthouden is. Đây là bộ phim hoạt hình xkcd cách đây vài năm, và nhà họa sĩ phía sau đề nghị tất cả chúng ta nên sử dụng cụm mật khẩu và nếu bạn nhìn vào hàng thứ 2 của phim hoạt hình này, bạn có thể thấy nó đang gợi ý rằng cụm từ mật khẩu "correct horse battery staple" sẽ rất mạnh và cũng rất dễ nhớ. |
Dus een gepassioneerde tekenaar als Leonardo moet zeker zo nu en dan zelfportretten gemaakt hebben. Vậy chắc chắn là một người đam mê vẽ vời như Leonardo thì thế nào cũng đã nhiều lần tự vẽ chân dung của mình. |
Het is gewoon ongelofelijk; geen enkele tekenaar in Hollywood zou iets kunnen bedenken dat interessanter is dan dat. loài vật đã tiến hóa ngoài không gian trong điều kiện khắc nghiệt. điều đó thật phi thường mà không một nhà thiết kế phim bom tấn nào từ Hollywood có thể sáng tạo ra được những điều thú vị hơn thế |
Net zoals een politie-tekenaar beperkte beschrijvingen gebruikt om een afbeelding te reconstrueren met hun kennis van gezichtsstructuur, zo gebruiken mijn beeldvormingsalgoritmen onze beperkte telescoopdata om te leiden tot een beeld dat er ook uitziet als de dingen in ons universum. Giống như một nghệ sĩ vẽ chân dung trong Sở cảnh sát, sử dụng một số ít mô tả để vẽ chân dung bằng cách sử dụng kiến thức của họ về cấu trúc gương mặt, các thuật toán tôi phát triển sử dụng dữ liệu ít ỏi từ kính thiên văn để cho ta một bức ảnh về các vật thể trong vũ trụ. |
Hij werkte lange tijd mee aan Batman en Green Lantern samen met tekenaars Dave Gibbons en Mark Farmer. Ông viết các đầu truyện về Batman và cũng cộng tác viết về Green Lantern cùng với họa sĩ Dave Gibbons và Mark Farmer. |
Bizarro werd bedacht door schrijver Otto Binder en tekenaar George Papp, en maakte zijn debuut in Superboy #68 (oktober 1958). Nhân vật được tạo ra bởi nhà văn Otter Binder và nghệ sĩ George Papp như một "hình ảnh phản chiếu" của Superman, và lần đầu tiên xuất hiện trong Superboy #68 (năm 1958). |
▪ „Zo stelt een tekenaar zich het in de bijbel geleerde voornemen van God met de aarde voor. ▪ “Hình vẽ này nói lên quan niệm của một họa sĩ về những gì Kinh-thánh dạy liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất. |
Het team werd bedacht door schrijver Otto Binder en tekenaar Al Plastino. Nhân vật đã được tạo ra bởi nhà văn Otto Binder và được nghệ sĩ Al Plastino thiết kế vào năm 1959. |
Natuurlijk weten we niet precies hoe het Paradijs eruit zal zien, en de plaatjes zijn gewoon het werk van tekenaars, gebaseerd op bijbelteksten als Jesaja 11:6-9. Đương nhiên, chúng ta không biết chính xác Địa Đàng sẽ như thế nào, và những hình ảnh ấy chỉ là minh họa do họa sĩ vẽ ra, dựa vào những câu Kinh Thánh như Ê-sai 11:6-9. |
De vieze tekenaar heeft weer toegeslagen in de lift... Tên vẽ bậy trong thang máy lại ra tay... |
Hij werd bedacht door schrijver Gardner Fox en tekenaar Dennis Neville. Nhân vật được tạo ra bởi Gardner Fox và Dennis Neville. |
In slechts een paar woorden gaf de tekenaar een belangrijk onderdeel van hun van-huis-tot-huisgetuigenis en de door hen aangehaalde bijbelteksten weer. — Vergelijk Mattheüs 24:7, 29; Openbaring 21:3, 4. Chỉ trong vài lời, người họa sĩ đã nói đến phần chính của lời làm chứng của họ khi đi từ nhà này sang nhà kia và trích dẫn các câu Kinh-thánh. (So sánh Ma-thi-ơ 24:7, 29; Khải-huyền 21:3, 4). |
Shaye werd geboren in Detroit, Michigan en is de dochter van Dorothy, een gezinshulp, en Max Mendle Shaye, een tekenaar en eigenaar van een supermarkt. Shaye sinh ra ở Detroit, Michigan, con gái của Dorothy (née Katz), một người nội trợ, và Max Mendle Shaye, một họa sĩ và chủ tiệm siêu thị. |
Dat is de tekenaar. Đó là họa sĩ phác thảo. |
In het ziekenhuis, hebben wij Foyet aan het werk gesteld met een tekenaar. Ở bệnh viện, chúng tôi cho Foyet ngồi với họa sĩ phác thảo. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tekenaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.