tegenhouden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tegenhouden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tegenhouden trong Tiếng Hà Lan.
Từ tegenhouden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dừng lại, giữ, cầm, chặn, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tegenhouden
dừng lại(check) |
giữ(hold) |
cầm(hold) |
chặn(stay) |
cản trở(impede) |
Xem thêm ví dụ
Niets kan't nog tegenhouden. Không gì có thể ngăn cản nó nữa. |
Ik kan je niet tegenhouden, maar ze huilen. Con biết con không thể ngăn cha, nhưng chúng đang khóc! |
Ten eerste, Julian wil het niet tegenhouden, en ten tweede, hoe? Một Julian không muốn làm thế, Hai - làm thế nào? |
Maar de broeders en zusters lieten zich daardoor niet tegenhouden, waarbij zij dachten aan de woorden in Prediker 11:4: „Hij die op de wind let, zal niet zaaien; en hij die naar de wolken ziet, zal niet oogsten.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
* Wil de martelaarsdood van de gelovigen tegenhouden, Alma 14:9–10. * Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10. |
Trouwens, hoe zou een gewoon mens drie weken lang een geestelijk wezen kunnen tegenhouden als één engel in één nacht 185.000 sterke soldaten kan doden? Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm? |
Je kunt me tegenhouden. Chà, các người có thể cản tôi. |
Pardon, wil je ons helpen en big data tegenhouden? Xin lỗi, bạn muốn mọi người dừng sử dụng dữ liệu trên mạng? |
We moeten ze tegenhouden. Chúng ta cần dừng việc này lại. |
Als wij hen niet tegenhouden staan we tegenover een land met een miljoenenleger... dat op elk moment een nucleaire aanslag kan plegen op Europa en de VS. Và nếu không ngăn nó lại, chúng ta sẽ đối mặt một quốc gia thù địch cùng đội quân lên đến cả triệu người, có thể tấn công hạt nhân vào Châu Âu và Mỹ gần như tức khắc. |
Je moet Sasha tegenhouden. Anh phải ngăn Sasha. |
Kun je me tegenhouden? Cậu thì sao? |
Waarom zou iemand dat willen tegenhouden? Tại sao lại có người muốn đình chỉ công việc đó? |
‘En niemand hoeft te zeggen dat [deze kronieken] niet zullen komen, want dat zullen ze zeker wel, want de Heer heeft het gesproken; want ze zullen door de hand des Heren uit de aarde tevoorschijn komen, en niemand kan het tegenhouden; en het zal komen ten dage dat er zal worden gezegd dat wonderen zijn weggedaan; en het zal komen alsof er iemand uit de doden spreekt. “Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết. |
Als de NSA informatie verzamelt over jou verzamelt op basis van wat je leest, of welke websites je bezoekt zal je dit waarschijnlijk nooit te weten komen of het kunnen tegenhouden ongeacht wie je bent. Nếu NSA thu thập thông tin về bạn dựa trên những gì bạn đọc, hoặc các trang web bạn đi đến bạn sẽ có khả năng không bao giờ biết hoặc nhận được để ngăn chặn nó không có vấn đề bạn là ai. |
May en ik gaan helpen ze tegenhouden. May và tôi sẽ giúp Hunter và Morse chặn họ. |
Je had haar niet kunnen tegenhouden. Cô không thể dừng mụ ta lại. |
Niets kan dit tegenhouden." Tôi không có cách nào ngăn được điều đó." |
Niets kan het tegenhouden. Không gì có thể ngăn cản được điều đó. |
Ze laten zich door niets tegenhouden. Không gì có thể cản chúng. |
Ik wilde je niet tegenhouden. Nhưng tớ không muốn kìm chân cậu ở lại đây. |
Barmhartigheid laat zich niet tegenhouden door nationale, religieuze of culturele barrières. Sau khi kể minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su đưa ra lời khuyên: “Hãy đi, làm theo như vậy”. |
Alleen wij kunnen hem tegenhouden. Chỉ chúng ta mới có thể ngăn được hắn. |
Je vader, je zus, en al deze slechte mensen kunnen je niet tegenhouden. Cha của ngài, chị của ngài Tất cả bọn xấu họ sẽ không cản được ngài |
19 Deze vrouw zette haar bijbelse gesprekken met de Getuigen voort en liet zich niet tegenhouden door bedreigingen dat ze uit haar ambt ontheven zou worden. 19 Phụ nữ này tiếp tục thảo luận Kinh Thánh với Nhân Chứng và không để cho lời đe dọa cách chức mục sư cản trở bà. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tegenhouden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.