तडपना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तडपना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तडपना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तडपना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thì thụp, hồi hộp, len, xào xạc, ức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तडपना
thì thụp(flounder) |
hồi hộp(flutter) |
len(wriggle) |
xào xạc(flutter) |
ức(wriggle) |
Xem thêm ví dụ
10 और धरती के रहनेवाले उनकी मौत पर बहुत खुश होंगे और जश्न मनाएँगे और एक-दूसरे को तोहफे भेजेंगे क्योंकि उन दोनों भविष्यवक्ताओं ने धरती के रहनेवालों को अपने संदेश से तड़पाया था। 10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ. |
इसके बजाय, वह इंसानों की दुख-तकलीफें देखकर तड़प उठता है। Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người. |
खत में पापा ने साफ-साफ लिखा कि चर्च की शिक्षाएँ सरासर गलत हैं। बाइबल के वचन के ज़रिए उन्होंने साबित किया कि अमर-आत्मा की शिक्षा एकदम झूठी है और यह भी झूठ है कि सज़ा देने के लिए परमेश्वर लोगों को नरक की आग में हमेशा के लिए तड़पाता है। Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
(यिर्मयाह 7:30-34) इस तरह यहोवा ने भविष्यवाणी की कि हिन्नोम की घाटी एक ऐसी जगह बन जाएगी, जहाँ बड़ी तादाद में लाशों को फेंक दिया जाएगा, न कि ऐसी जगह जहाँ लोगों को ज़िंदा तड़पाया जाएगा। Thế nên, Đức Giê-hô-va báo trước trũng này sẽ trở thành một nơi, không phải để hành hạ tội nhân còn sống, nhưng để chứa rác và tử thi. |
जब मैं अपनी प्यारी पत्नी को देखता कि कहाँ वह एक कुशल अनुवादक थी और कहाँ अब उसके लिए एक-एक शब्द बोलना भी भारी पड़ रहा है, तो मेरा दिल तड़प उठता था। Tôi vô cùng đau lòng khi thấy vợ yêu dấu của mình, từng là một người dịch thành thạo, giờ lại khó nhớ từ để nói. |
पहली सदी के यहूदी इतिहासकार जोसीफस के मुताबिक इस दौरान दस लाख से ज़्यादा यहूदी तड़प-तड़पकर मर गए। Theo sử gia Josephus người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất, hơn một triệu người Do Thái đã chết. |
वहाँ लिखा है, “जब [यीशु ने] भीड़ को देखा तो वह तड़प उठा, क्योंकि वे ऐसी भेड़ों की तरह थे जिनकी खाल खींच ली गयी हो और जिन्हें बिन चरवाहे के यहाँ-वहाँ भटकने के लिए छोड़ दिया गया हो।” Câu này nói: “Khi thấy đoàn dân, [Chúa Giê-su] động lòng thương cảm vì họ bị hà hiếp và bỏ rơi như chiên không có người chăn”. |
यह चर्च सिखाता था कि दुष्ट लोगों को हमेशा के लिए नहीं तड़पाया जाएगा, बल्कि उन्हें जलाकर खाक में मिला दिया जाएगा। Họ dạy là người ác sẽ không bị hành hạ đời đời mà bị thiêu thành tro bụi trong lửa hừng. |
अब वे ना तो दिन में काम कर सकते थे, ना ही रात को सो सकते, क्योंकि पेट-दर्द से वे तड़पते रहते थे। Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
इसके अलावा बाइबल, मरे हुओं की हालत के बारे में जो सच्चाई बताती है, उससे साबित होता है कि उन्हें नरक की आग में तड़पाया नहीं जाता, मगर वे कब्र में बेसुध पड़े रहते हैं। Lẽ thật của Kinh Thánh về tình trạng người chết xác nhận rằng họ không chịu đau đớn trong hỏa ngục hoặc nơi luyện tội, họ là những thi hài vô thức nằm trong mộ. |
रोमी ऐसे अपराधी को सूली पर बाँध देते या कील से ठोक देते थे, जहाँ वह कई दिनों तक दर्द, मौसम की मार, भूख और प्यास से तड़प-तड़पकर दम तोड़ देता था। Người La Mã trói hoặc đóng đinh tội nhân vào công cụ hành hình, và có thể tội nhân vẫn còn sống thêm vài ngày trước khi kiệt sức vì đau đớn, đói khát cũng như bị phơi ngoài trời. |
2 हममें से कोई भी अपने मसीही भाई-बहन को तकलीफ में या तड़पते नहीं देख सकता। 2 Không ai trong chúng ta muốn thấy anh em chịu khổ hoặc vất vả đối phó với khó khăn. |
बाइबल यह नहीं बताती कि इब्लीस का रूप एक राक्षस जैसा है जो एक ऐसी जगह की निगरानी करता है जहाँ आग जलती रहती है और जहाँ परमेश्वर का विरोध करनेवालों को तड़पाया जाता है। Hắn đã không được tạo ra dưới dạng một loại quái vật để canh gác một lò lửa và tra tấn những kẻ nào chống lại Đức Chúa Trời. |
10 उदाहरण 2: एक घर-मालिक को यह मानना मुश्किल लगता है कि नरक जैसी कोई जगह नहीं है, जहाँ बुरे लोगों को हमेशा-हमेशा के लिए तड़पाया जाएगा। 10 Trường hợp 2: Một chủ nhà sùng đạo thấy khó tin rằng người ác sẽ không bị hành hạ mãi mãi trong lửa địa ngục. |
तो फिर, ‘आग की झील’ में डाले जानेवाले लोगों को किस मायने में हमेशा तक तड़पाया जाएगा? Những người trong “hồ lửa” chịu khổ đời đời theo nghĩa nào? |
वे देखते हैं कि कई देशों में लोग गरीबी और भुखमरी की मार झेल रहे हैं, युद्ध के शरणार्थियों के लिए कोई आशा नहीं है, एड्स ने अनगिनत बच्चों से उनके माँ-बाप छीन लिए हैं और लाखों लोग दूसरी बीमारियों से तड़प रहे हैं। Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
शुरू में इन पिंजरों में ऐसे तीन आदमियों की लाशें थीं जिन्हें सरेआम तड़पा-तड़पाकर मार डाला गया था। Lúc đầu ba cũi này chứa thi thể của ba người đàn ông đã bị tra tấn và hành quyết trước công chúng. |
हो सकता है, आपके आस-पड़ोस में रहनेवाले लोग या रिश्तेदार भी मानते हों कि मरने के बाद इंसान को नरक की आग में तड़पाया जाता है, परमेश्वर त्रियेक है और हमारे अंदर अमर आत्मा होती है या फिर वे ऐसी ही दूसरी झूठी शिक्षाओं पर विश्वास करते हों। Rất có thể những người lân cận và bà con của bạn tin có hỏa ngục, Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử hoặc một giáo lý sai lầm khác. |
इसलिए यह शिक्षा कि परमेश्वर मरे हुओं को तड़पाता है, झूठी है। Do đó, những giáo lý dạy rằng Đức Chúa Trời hành hạ con người sau khi chết là sai sự thật. |
इसलिए गेहन्ना ऐसी अनदेखी जगह नहीं हो सकता, जहाँ इंसानों को मरने के बाद हमेशा-हमेशा के लिए सचमुच की आग में तड़पाया और जलाया जाता है। Vậy Ghê-hen-na không tượng trưng cho một cõi vô hình mà người chết bị thiêu và hành hạ mãi mãi. |
उन्हें अकसर तड़पाया जाता . . . , सर्कस में पशुओं के सामने फेंक दिया जाता या सूली पर चढ़ा दिया जाता था ताकि दूसरे दास उनके नक्शे-क़दम पर न चलें।” Họ thường bị tra tấn..., bị quăng cho thú trong các đoàn xiếc ăn thịt, hoặc bị đóng đinh trên cây thập tự nhằm làm gương cho kẻ nô lệ khác sợ”. |
14 तब जो स्वर्गदूत मुझसे बात कर रहा था उसने मुझसे कहा, “ऐलान कर, ‘सेनाओं का परमेश्वर यहोवा कहता है कि मैं यरूशलेम और सिय्योन के लिए बेचैन हो उठा हूँ, अंदर-ही-अंदर तड़प रहा हूँ। 14 Sau đó, thiên sứ đang nói với tôi bảo: “Hãy hô lên rằng: ‘Đức Giê-hô-va vạn quân phán thế này: “Ta sốt sắng với Giê-ru-sa-lem và Si-ôn bằng lòng sốt sắng cực kỳ. |
और उनमें से कुछ भाइयों को तो बेरहमी से मारा-पीटा और तड़पाया गया है। Khi họ ở trong tù, ngay cả gia đình họ cũng không được đến thăm nuôi. Một số anh chị còn bị đánh đập và tra tấn nhiều cách khác nhau. |
जबकि दूसरों को लगता है कि बीमारी के शिकार अपने किसी अज़ीज़ को दर्द से तड़पता और अपना आत्म-सम्मान खोता देखना, उनसे सहन नहीं होगा। Những người khác thì lo lắng là liệu họ có thể chịu đựng cảnh người thân yêu của mình đau đớn và có lẽ mất đi phẩm giá vì hậu quả của căn bệnh. |
दाने-दाने को तड़प रहे और सूखकर काँटा हो चुके बच्चों को देखकर और दर-ब-दर की ठोकरें खाते फिर रहे बेघर शरणार्थियों को टीवी पर देखकर दिल दहल जाता है। Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तडपना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.