tawuran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tawuran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tawuran trong Tiếng Indonesia.
Từ tawuran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đi chơi rong, lang thang, sự đi lang thang, đi lang thang, cuộc đi chơi rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tawuran
đi chơi rong(roam) |
lang thang(roam) |
sự đi lang thang(roam) |
đi lang thang(roam) |
cuộc đi chơi rong(roam) |
Xem thêm ví dụ
Penulis Richard Harwood mengamati, ”Jika diperbandingkan, peperangan barbar beberapa abad yang lalu tampak seperti tawuran biasa.” —Matius 24:6, 7; Penyingkapan 6:4. Nhà văn Richard Harwood nhận xét: “Những cuộc chiến man rợ trong các thế kỷ trước quả là không đáng kể so với thời nay” (Ma-thi-ơ 24:6, 7; Khải-huyền 6:4). |
Akibatnya, saya terlibat dalam tawuran, pemalakan, pencurian, penyelundupan intan, dan penyalahgunaan alkohol serta narkoba. Thế là tôi có mặt trong những trận ẩu đả ngoài đường phố, bắt nạt người khác, trộm cướp, buôn lậu kim cương, lạm dụng rượu và ma túy. |
Pameran belum lama ini di Colosseum di Roma, Italia, memperlihatkan kesejajaran modern yang mencakup video klip manusia lawan banteng, tinju profesional, balap mobil dan motor, serta tawuran antarpenonton pada acara olahraga modern lain. Một cuộc triển lãm gần đây ở đại hý trường Colosseum ở Rô-ma, Ý, nêu những nét tương đồng với thời nay bằng cách trình chiếu một đoạn băng video các cảnh đấu bò, quyền anh chuyên nghiệp, các cuộc đua xe ô-tô, mô-tô và những trận bạo loạn của khán giả. |
Richard juga peminum berat dan sering terlibat tawuran. Richard cũng uống rượu rất nhiều và thường dính líu vào các cuộc ẩu đả. |
MASA LALU SAYA: Saya lahir di Havana, Kuba, dan dibesarkan di lingkungan miskin di mana tawuran sering terjadi. ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi chào đời tại Havana, Cuba và lớn lên trong một xóm nghèo. Việc đánh nhau ngoài đường là chuyện thường. |
Pada tahun 1992, 60 anggota skinhead terlibat dalam tawuran dengan sekitar 35 anggota geng punk di sebuah rumah makan dan bar di bagian timur laut Jerman. Vào năm 1992, 60 tên đầu trọc đụng độ với băng thuộc giới punk có khoảng 35 tên tại một nhà hàng và quán rượu ở đông bắc nước Đức. |
”Jika kamu tahu bakal terjadi tawuran, jangan ikut campur dan pulanglah. “Nếu biết sắp có đánh lộn thì đừng xen vào mà hãy tránh đi. |
Yang menarik adalah pameran ini menampilkan klip video tentang manusia lawan banteng, tinju profesional, tabrakan yang mengerikan dalam balap mobil atau motor, perkelahian penuh nafsu antara para atlet dalam berbagai pertandingan, serta tawuran antara penonton. Đáng nói là cuộc triển lãm này trình chiếu một đoạn băng video các cảnh về đấu bò, quyền Anh nhà nghề, những tai nạn đâm sầm khủng khiếp trong các cuộc đua xe ô-tô hoặc mô-tô, những trận đánh nhau dữ dội giữa các vận động viên thể thao, và những trận bạo loạn của khán giả. |
Itu bukan obat bius, bukan senjata api, bukan pula tawuran —melainkan gosip. Chúng tôi không gặp phải nạn ma túy hay súng ống hay đánh lộn—chúng tôi gặp chuyện ngồi lê đôi mách. |
Seorang penulis abad ketiga melaporkan terjadinya tawuran antara beberapa penonton, dan Carcopino menyatakan bahwa ”para astrolog dan pelacur membuka tempat bisnisnya” di bawah naungan bangunan tersebut. Một nhà văn vào thế kỷ thứ ba tường thuật rằng một số khán giả bị kích động đến độ ẩu đả, còn ông Carcopino nói: “Các nhà chiêm tinh và gái mại dâm có đất làm ăn” ngay dưới vòm hí trường. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tawuran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.