tanpa pikir panjang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanpa pikir panjang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanpa pikir panjang trong Tiếng Indonesia.

Từ tanpa pikir panjang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hăng, mãnh liệt, dữ dội, thắm thiết, nhiệt liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanpa pikir panjang

hăng

(impetuous)

mãnh liệt

(impetuous)

dữ dội

(impetuous)

thắm thiết

nhiệt liệt

Xem thêm ví dụ

Kita mengganti bohlam tanpa pikir panjang.
Chúng ta thay bóng đèn mà thậm chí không nghĩ về nó.
Tanpa pikir panjang, mereka tergesa-gesa membuat komitmen romantis yang serius, sekalipun mereka hampir-hampir tidak saling mengenal.
Thiếu thận trọng, một số cặp đã vội vàng thề non hẹn biển dù hầu như chưa biết gì về nhau.
aku mempekerjakannya tanpa pikir panjang.
Tôi thuê cậu ta ngay lập tức.
Saat itu di hutan, aku melihat matanya, dan dia akan membunuhku tanpa pikir panjang.
Không, cậu bé tôi biết đã chết.
Jika aku mengatakan pd Hound untuk menebas mu jadi setengah, dia akan lakukan itu tanpa pikir panjang.
Nếu ta bảo chó săn chặt ngươi ra làm hai, hắn sẽ làm mà không suy nghĩ đến 2 lần
Dewasa ini, banyak orang muda tanpa pikir panjang bersedia menyerahkan keperawanan mereka dan cepat mencemooh orang yang mempertahankannya.
Ngày nay, nhiều người trẻ không giữ sự trinh trắng của họ, và còn chế giễu những người có quan điểm khác họ.
Ketika Aku masih seusiamu, Aku telah melanggar 50 sumpah untuk hal yang sama tanpa pikir panjang.
Khi bằng tuổi ngài, ta đã phá vỡ 50 lời thề chỉ để lên giường với mỹ nhân mà không hề suy nghĩ.
Orihime memiliki kecenderungan untuk terburu-buru dalam suatu keadaan tanpa berpikir panjang, kadang-kadang mengakibatkan hal yang memalukan.
Orihime có xu hướng rơi vào các tình huống khác nhau mà không cần suy nghĩ, đôi khi dẫn đến sự lúng túng hay thậm chí là cả những hậu quả nguy hiểm.
Saul bersumpah tanpa pikir panjang (24-46)
Lời thề hấp tấp của Sau-lơ (24-46)
(b) Mengapa kasih tidak memegahkan diri sekalipun itu dilakukan tanpa pikir panjang?
b) Tại sao tình yêu thương chẳng khoe mình, ngay cả một cách thiếu suy nghĩ?
Seorang uskup menyatakan,“Tanpa berpikir panjang, saya lari pergi mencari brother dan sister serta pemimpin Gereja saya.”
Một vị giám trợ đã nói: “Chẳng hề nghĩ đến điều nguy hiểm, tôi chạy đi tìm kiếm các anh chị em và các vị lãnh đạo Giáo Hội của tôi.”
Dalam membuat pilihan-pilihan itu, sering kali kita melakukannya secara spontan, tanpa berpikir panjang.
Những sự lựa chọn này của chúng ta hầu như tự động, ít suy nghĩ.
Tanpa pikir panjang, tanpa perasaan, tanpa timbang rasa?
Cách không suy nghĩ, không tình cảm, không thông cảm chăng?
(1 Korintus 10:29-33) Tanpa pikir panjang, Li, seorang wanita di Taiwan, ditato pada usia 16 tahun.
(1 Cô-rinh-tô 10:29-33) Trong lúc hứng chí ở tuổi 16, một cô gái Đài Loan tên Li đã đi xâm mình.
Membunuh kita saat tidur tanpa pikir panjang.
Giết chúng ta khi đang ngủ mà không cần suy nghĩ.
Misalnya, seorang duda yang berusia 70 tahun tanpa pikir panjang menikahi seorang anak perempuan yang adalah kerabat almarhum istrinya.
Thí dụ, một người góa vợ ngoài 70 tuổi đã hấp tấp kết hôn với một cô gái trẻ có họ hàng với người vợ mới chết của ông.
Tanpa pikir panjang, Porsche meneruskan pekerjaannya di VK 30.01 (P) tank Leopard , sedangkan Henschel melanjutkan juga di prototipe VK 36.01 (H).
Porsche đã làm việc để đệ trình một phiên bản cải tiến của chiếc nguyên mẫu tăng Leopard VK3001(P) của ông trong khi Henschel làm việc để phát triển một chiếc xe tăng VK3601(H) cải tiến.
Setelah mendengarkan Yehuwa, Ayub mengakui bahwa ia berbicara tanpa pikir panjang, tanpa pengetahuan yang lengkap, dan menyesal, ”dalam debu dan abu.”
Sau khi nghe Đức Giê-hô-va phán Gióp nhìn nhận đã nói một cách thiếu suy xét, rằng ông thiếu hiểu biết, và ông hối hận “ăn-năn trong tro-bụi”.
(Daniel 4:30-35) Memegahkan diri sering kali dilakukan tanpa pikir panjang karena terlalu puas dengan prestasi atau harta milik sendiri.
Người khoe mình thường làm vậy một cách thiếu suy nghĩ bởi quá tự mãn với thành quả hay tài sản của mình.
Orang-orang Ai yang sedang bergembira karena sukses mereka dalam pertempuran sebelumnya, tanpa pikir panjang menyerbu tentara Israel ke luar kota itu.
Vẫn còn hăng vì lần trước được thắng thế, chúng hùa nhau kéo ra khỏi thành cự lại quân Y-sơ-ra-ên.
(Markus 3:13-19) Kisah-kisah Injil memperlihatkan bahwa Petrus adalah seorang yang berani, bertindak tanpa pikir panjang, dan suka menyatakan perasaan.
Các sách tin mừng (Phúc-âm) thuật lại Phi-e-rơ là người dạn dĩ, bồng bột và đa cảm.
Rupanya, karena mengira itu kisah nyata, Daud menjadi marah sekali dan tanpa pikir panjang mengatakan, ”Pria yang melakukan hal itu patut mati!”
Rõ ràng Đa-vít nghĩ là câu chuyện đó thật nên ông giận dữ thốt lên: “Người đã phạm điều ấy thật đáng chết!”.
Ketika mengenali bahwa orang yang ada di pantai adalah Yesus, Petrus tanpa pikir panjang menceburkan diri ke air dan berenang ke pantai.
Khi nhận ra Chúa Giê-su đang ở trên bờ, ông vội vàng nhảy xuống biển và bơi vào bờ.
1 Dlm dunia yg serbaboleh dewasa ini, banyak orang muda tanpa pikir panjang menyia-nyiakan kehidupan mereka dng obat bius, perbuatan amoral, pemberontakan, dan kekerasan.
1 Trong xã hội phóng túng thời nay, nhiều người trẻ phung phí đời sống của họ vì ma túy, sự vô luân, phản nghịch và bạo động.
Dothraki tak beradab yang akan membakar desa kalian sampai rata dengan tanah, memperkosa dan perbudakan kaum wanita kalian, dan membantai anak-anak kalian tanpa berpikir panjang.
Đám Dothraki moi rợ sẽ thiêu đốt làng của các vị, cưỡng bức và bắt phụ nữ của các vị làm nô lệ. Tàn sát trẻ em trong nháy mắt.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanpa pikir panjang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.