tandwiel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tandwiel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tandwiel trong Tiếng Hà Lan.
Từ tandwiel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bánh răng, bánh khía, khớp răng, Tốt, bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tandwiel
bánh răng(cogwheel) |
bánh khía(pinion) |
khớp răng(gear) |
Tốt
|
bánh
|
Xem thêm ví dụ
Als het insect springt, zorgen die tandwielen ervoor dat beide pootjes precies op dezelfde manier bewegen. Khi con bọ nhảy, hai bánh răng hết sức ăn khớp nhau, nên hai chân phóng lên cùng lúc. |
Wetenswaardigheid: Boven aan de twee achterpootjes van de bladspringer hebben onderzoekers twee in elkaar grijpende tandwielen ontdekt. Hãy suy nghĩ điều này: Các nhà khoa học đã phát hiện hai bánh răng cưa liên động nơi chân khớp, tức chỗ nối liền chân sau với thân của con bọ. |
Zij namen de tandwielen uit onze animaties en maakten een mechaniek dat het op een neer en heen en weer bewegen combineert. Và bạn thấy chúng xuất ra từ bánh răng chuyển động từ đoạn hoạt hình của tôi và tạo chuyển động lắc lư tích hợp các cử động đầu nhấp nhô và chuyển động ra sau và trước. |
Maar ik geloof echt dat een vol opererende, rijke maatschappij deze zaden uit alle richtingen en alle disciplines nodig heeft om de tandwielen van inspiratie en verbeelding te laten draaien en groeien. Nhưng tôi thực sự tin rằng một xã hội giàu có, vận hành đầy đủ cần những hạt giống ấy từ mọi phương hướng và mọi kỷ luật để giữ guồng quay cảm hứng và trí tưởng tượng tuôn chảy và quay và phát triển. |
De ingewikkelde tandwielen en mechanismes. Các bánh răng lộn xộn và cơ chế vận hành. |
ER WERD altijd gedacht dat tandwielen door mensen waren uitgevonden. Từ lâu, người ta xem bánh răng cưa là sản phẩm có một không hai do con người tài tình tạo ra. |
Stel je een ding van tandwielen voor, honderden en honderden, met cijfers erop. Tưởng tượng một thứ có ngần đó bánh răng, hàng trăm và hàng trăm chồng như thế, và họ đánh số lên chúng. |
Al deze cirkels zijn tandwielen, hopen tandwielen. Dit ding is zo groot als een stoomlocomotief. Mỗi vòng tròn là một bánh răng, một chồng bánh răng, và thứ này lớn như một đầu xe lửa hơi nước. |
Laten we niet vergeten wat we kunnen; alles wat we hebben gebouwd met bloed, zweet en dromen; alle tandwielen die blijven draaien, en mensen die het redden dankzij ons harde werken. Chúng ta hãy nghĩ về khả năng thật sự của mình; tất cả những gì chúng tôi đã xây dựng với máu, mồ hôi và ước mơ; tất cả các bánh răng tiếp tục di chuyển; những người cố kiếm sống qua ngày bằng những việc nặng nhọc. |
Na jaren tandwielen buigen met een tang heb ik dat werktuig gemaakt, en toen maakte ik dit andere werktuig om tandwielen snel mee te kunnen centreren, eigenlijk ontwikkelde ik mijn eigen technologie-wereldje. Sau nhiều năm uốn các bánh răng có 1 cặp nhiều lớp, Tôi làm dụng cụ đó, và sau đó tôi làm dụng cụ này để xắp xếp tâm bánh răng rất nhanh, phát triển thế giới kỹ thuật nhỏ bé của tôi. |
De tandwielen van de Issus-bladspringer Bánh răng cưa của con bọ Issus coleoptratus |
„Tot hun verbazing ontdekten de ingenieurs dat de kettingoverbrenging een energierendement haalde van 98,6 procent, wat betekent dat nog geen 2 procent van de energie die gebruikt werd om het voorste tandwiel rond te draaien, als warmte verloren ging”, zegt het bericht. Bản báo cáo nói: “Các kỹ sư ngạc nhiên khi nhận thấy hệ thống dẫn động bằng xích của xe đạp có hiệu suất 98,6 phần trăm, điều này có nghĩa là không tới 2 phần trăm năng lực dùng để quay đĩa răng phía trước bị mất dưới dạng nhiệt. |
Dit is een tandwiel dat klaar is. Và thế là một cái bánh răng đã hoàn chỉnh. |
Zijn de tandwielen van de Issus-bladspringer door toeval ontstaan? Bánh răng cưa của con bọ Issus coleoptratus là do tiến hóa? |
Het is indrukwekkend om uw mensen de tandwielen en apparaten die ik zo snel nodig heb te zien vervaardigen. Thật ấn tượng khi thấy người của cô làm ra bánh răng và các thiết bị tôi cần một cách nhanh chóng. |
Er zijn twaalf paar 50:1 overbrengverhouding, dat betekent dus dat de snelheid van het laatste tandwiel zo traag is dat het twee biljoen jaar zou duren om één keer te draaien. Có 12 cặp có tỷ lệ rút gọn 50/1, và nghĩa là vận tốc cuối cùng của bánh răng cuối rất chậm mà nó có thể cần 2 tỷ tỷ năm để quay lại như cũ. |
Het lijkt op het geheugen van een computer van vandaag, behalve dat het helemaal van metaal gemaakt was, hopen tandwielen, een stapel van 30 hoog. Bộ nhớ này rất giống như bộ nhớ của một máy vi tính ngày nay, ngoại trừ nó đều được làm từ kim loại, bánh răng chồng bánh răng, cao đến 30 chiếc. |
Zijn voet gleed weg en zijn dikke zool kwam klem te zitten tussen de tandwielen, waardoor de lorrie nog geen dertig centimeter voor zijn hand tot stilstand kwam. Chân ông bị tuột ra khỏi giày và cái đế dày cộm của chiếc giày kẹt vào trong răng bánh xe rồi chặn chiếc xe lại chỉ cách bàn tay ông 30 centimét. |
Hoe die tandwielen en raderen ratelen en gieren... Duivels! Tiếng kêu của những thiết bị... như là một trò ma quỷ! |
Er zijn twaalf paar 50:1 overbrengverhouding, dat betekent dus dat de snelheid van het laatste tandwiel zo traag is dat het twee biljoen jaar zou duren om één keer te draaien. Có 12 cặp có tỷ lệ rút gọn 50/ 1, và nghĩa là vận tốc cuối cùng của bánh răng cuối rất chậm mà nó có thể cần 2 tỷ tỷ năm để quay lại như cũ. |
Het zijn slechts lampjes, raders en tandwielen. Với tôi, đó chỉ là bóng đèn và máy móc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tandwiel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.