tanda baca trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanda baca trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanda baca trong Tiếng Indonesia.

Từ tanda baca trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chấm câu, Dấu câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanda baca

chấm câu

Subjudul ditambahkan; huruf besar, tanda baca, dan pengejaan distandarisasi.
Tiểu đề được thêm vào; chữ hoa, phép chấm câu và chính tả đã được tiêu chuẩn hóa.

Dấu câu

Tidak ada yang berpikir tentang huruf besar atau tanda baca saat mereka mengirim SMS,
Không một ai nghĩ đến việc sử dụng từ viết hoa hay là dấu câu trong khi soạn tin nhắn,

Xem thêm ví dụ

Catatan: Dalam kondisi tertentu, beberapa jenis tanda baca dan simbol non-standar diizinkan.
Lưu ý: Một số loại dấu chấm câu và ký hiệu không chuẩn được cho phép trong một số trường hợp nhất định.
Subjudul diubah; huruf besar dan tanda baca distandarkan.
Đề phụ đã được thay đổi; cách viết bằng chữ hoa và chấm câu đã được tiêu chuẩn hóa.
Satu-satunya tanda baca tertulis yang kadang-kadang dapat diabaikan adalah koma.
Dấu duy nhất đôi khi có thể bỏ qua khi đọc là dấu phẩy.
[Berikan brosur kepadanya, dan bahaslah bersama-sama paragraf pertama dari pelajaran 12 dan ayat-ayat yang bertandabaca”.]
[Đưa chủ nhà một sách, cùng xem đoạn đầu của bài 12 và các câu Kinh Thánh ghiđọc”].
Kalimat ini kadang ditunjukkan sebagai teka-teki yang dijawab dengan menambahkan tanda baca.
Câu này đôi khi được đưa ra như một câu đố thử thách và người giải đáp phải thêm vào các dấu chấm câu.
Pelajari lebih lanjut tentang cara menonaktifkan tanda dibaca.
Hãy tìm hiểu thêm về cách tắt tùy chọn xác nhận đã đọc.
Contohnya termasuk penggunaan tanda baca yang berulang.
Trong đó bao gồm cả việc sử dụng lặp lại các dấu chấm câu.
[Tidak diizinkan] Penggunaan tanda baca atau simbol yang tidak benar atau bukan untuk tujuan yang dimaksudkan
[Không được phép] Dấu chấm câu hoặc ký hiệu không được sử dụng đúng cách hoặc sai mục đích
Untuk kemudahan membaca, beberapa ejaan, tanda baca, dan huruf besar telah distandarisasi.
Để cho dễ đọc, một số cách đánh vần, phép chấm câu, và viết bằng chữ hoa đã được tiêu chuẩn hóa.
Beberapa sistem email seluler non-IMAP mungkin tidak memberikan tanda dibaca sama sekali.
Một số hệ thống email dành cho thiết bị di động không sử dụng IMAP có thể không gửi lại thông báo xác nhận.
Jika Anda menerima pesan yang meminta tanda dibaca, dan organisasi meminta agar Anda menyetujuinya terlebih dahulu:
Nếu bạn nhận được một thư yêu cầu xác nhận đã đọc và tổ chức của bạn muốn bạn phê duyệt yêu cầu này trước, hãy làm như sau:
Pertimbangkan menggunakan tanda baca di URL Anda.
Xem xét sử dụng dấu câu trong URL của bạn.
9 Haruskah kita membaca semua ayat yang dicantumkan atau hanya ayat yang bertandabaca”?
9 Chúng ta nên đọc tất cả các câu Kinh Thánh được viện dẫn hay chỉ câu ghiđọc”?
Tanda baca dan diakritik merupakan unsur penting dalam bahasa tulisan.
Dấu chấm câu và dấu ghi thanh điệu là những yếu tố quan trọng trong ngôn ngữ viết.
Untuk mengaktifkan tanda dibaca:
Cách bật tính năng xác nhận đã đọc:
Jeda Sesuai Tanda Baca.
Tạm ngừng để ngắt câu.
Tanda baca dan simbol di teks cuplikan yang hanya bertujuan menarik perhatian ke iklan
Dấu câu và các ký hiệu trong văn bản đoạn nội dung không phục vụ bất kỳ mục đích nào khác ngoài việc lôi kéo sự chú ý đến quảng cáo
Dari The Latter-day Saints Millennial Star, 23 April, 1894, 258–261; tanda baca dan huruf besar distandarkan.
Từ The Latter-day Saints Millennial Star, ngày 23 tháng Tư năm 1894, 258–61; cách chấm câu và viết hoa đã được tiêu chuẩn hóa.
Kalimat ini tidak memiliki tanda baca dan memakai tiga pembacaan kata "buffalo" yang berbeda.
Câu này không có chấm phẩy và sử dụng ba cách đọc khác nhau của từ "buffalo".
Perhatikan semua tanda baca.
Chú ý đến dấu câu.
Penting: Anda akan melihat tanda dibaca di Kotak Masuk Anda.
Quan trọng: Bạn sẽ thấy mọi thông báo xác nhận đã đọc trong Hộp thư đến.
17 Dalam manuskrip bahasa Yunani yang paling kuno, tanda baca tidak selalu digunakan.
17 Trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, dấu phẩy thường được dùng để làm rõ ý nghĩa của câu.
Tanda dibaca berfungsi pada sebagian besar sistem email, tetapi Anda tidak akan mendapatkan tanda dibaca jika:
Tính năng xác nhận đã đọc hoạt động trên hầu hết các hệ thống email, nhưng bạn sẽ không nhận được thông báo xác nhận đã đọc nếu:
Fitur tanda dibaca tidak berfungsi jika Anda menggunakan akun gmail.com.
Nếu bạn sử dụng tài khoản gmail.com, thì tính năng xác nhận đã đọc sẽ không hoạt động.
Contoh: Tanda seru, tanda baca di awal teks, menambahkan simbol ►
Ví dụ: Dấu chấm than, dấu câu ở đầu văn bản và thêm biểu tượng ►

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanda baca trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.