tanc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tanc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanc trong Tiếng Rumani.
Từ tanc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xe tăng, Xe tăng, Xe tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tanc
xe tăngnoun De fapt, tancurile nemţeşti sunt la cariera de piatră. Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác. |
Xe tăngnoun De fapt, tancurile nemţeşti sunt la cariera de piatră. Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác. |
Xe tăng
Tancuri, baterii anti-aeriene, infanterie. Xe tăng, vũ khí phòng không, bộ binh. |
Xem thêm ví dụ
Alt artist a pictat capul armatei ca un monstru mâncând o copilă într- un râu de sânge în fața tancului. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Pe 11 ianuarie 1934 sub indicațiile lui Heinz Guderian, Departamentul de Arme al Armatei a elaborat planurile pentru un tanc mediu cu o greutate de maxim 24 tone și o viteză de 35 km/h. Vào ngày 11/1/1934, Heinz Guderian đứng đầu lực lượng quân đội Đức dự định thành lập một dự án phát triển tăng hạng trung mới thoả mãn những yêu cầu như trọng lượng tối đa 24.000 kg và đạt tốc độ tối đa khoảng 35 km/h. |
Muzeul Tancului din Kubinka. Bảo tàng thiết giáp Kubinka(Kubinka Tank Museum). |
Denumirea inițială germană era Panzerkampfwagen VI Ausführung H (‘Tancul VI versiunea H’, abreviat PzKpfw VI Ausf. Tên định danh chính thức ban đầu của Đức là Panzerkampfwagen VI Ausführung H (‘Panzer VI phiên bản H’, viết tắt PzKpfw VI Ausf. |
Cine face o mie de puncte câştigă un tanc adevărat. Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng. |
M - am sfătuit cu comandantul de tanc... spumându-i " Să luăm trei tancuri... şi mergem în A.R.V.N. pe deal, bine? Nên tôi gặp người chỉ huy đơn vị xe tăng... và nói, " Này, hãy lấy 3 xe tăng... yểm trợ cho Quân lực Việt Nam Cộng Hòa tiến lên chiếm đồi? |
Lângă fiece speranţă poloneză se afla un tanc nazist, iar oamenii erau copleşiţi şi fără de ajutor. Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng. |
Blestemaţii ăştia vor tancul nostru! Chúng muốn xe tăng của ta. |
M3 Lee a fost un tanc mijlociu folosit de către armata americană în timpul celui de-al Doilea Război Mondial. Xe tăng M3 là một chiếc xe tăng hạng trung của Mỹ đã sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ II. |
Tancul KV avea o design complex, fiind mai greu de construit și mai scump decât T-34. Ngoài ra nó còn rất khó để sản xuất và đắt hơn T-34 rất nhiều. |
Utiliza motorul și sistemul de conducere a focului al tancului M60A1. M47M sử dụng động cơ và hệ thống điều khiến hoả lực của xe tăng M60A1 Patton. |
În 1942, s-a încercat transformarea tancului T-60 într-un planor, care urma să fie remorcat de un avion Petlyakov Pe-8 sau Tupolev TB-3. Một chiếc T-60 đã được chuyển đổi thành tàu lượn năm 1942, dự định được kéo bởi một chiếc Petlyakov Pe-8 hay Tupolev TB-3. |
Leopard 2 este un tanc principal de luptă dezvoltat de Krauss-Maffei la începutul anilor 1970 pentru Bundeswehr. Leopard 2 là một chiếc xe tăng chiến đấu chủ lực được phát triển bởi Krauss-Maffei trong đầu những năm 1970 cho quân đội Tây Đức. |
Producția tancului, denumit oficial Panzerkampfwagen VI Ausf. Việc sản xuất Panzerkampfwagen VI Ausf. |
M4 Sherman a fost principalul tanc de luptă folosit de către armata americană în timpul celui de-al Doilea Război Mondial. M4 Sherman là loại xe tăng nổi tiếng nhất của Mỹ trong thế chiến thứ hai. |
Autoritățile pictează peretele alb, lasă tancul Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật. |
Tancul puțea tare rău. Thối um hết cả xe. |
Tu nu se poate zbura un tanc, prostule! Anh không thể làm chiếc xe tăng bay được, thằng điên |
Cele mai cunoscute vehicule de luptă ale sale sunt vehiculul de luptă de infanterie Dardo(en), distrugătorul de tancuri Centauro(en) și tancul Ariete, iar între vehiculele aeriene folosite se numără elicopterul Mangusta, recent desfășurat în misiuni ONU. Các loại chiến xa được biết đến nhiều nhất của Lục quân Ý là xe chiến đấu bộ binh Dardo, pháo tự hành chống tăng Centauro và xe tăng Ariete, và trong số máy bay của Lục quân Ý có trực thăng chiến đấu Mangusta, trong thời gian qua được triển khai trong các sứ mệnh của EU, NATO và Liên Hiệp Quốc. |
Sunt lipit de un tanc! Có xe tăng theo sau mông tôi. |
Autoritățile pictează peretele alb, lasă tancul lasă costumul și aruncă o găleată de vopsea neagră doar ca să ascundă fața monstrului. Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật. |
El a ajuns în siguranță, dar la 27 iulie, ca urmare a avansului Alianței, el a fost grav rănit de o mină anti-tanc care a explodat. Anh đi vào đất liền an toàn, nhưng vào ngày 27 tháng Bảy, khi tiến lên cùng với quân Đồng Minh, anh bị thương nặng bởi một trái mìn chống xe tăng phát nổ. |
Proiectarea unui tanc greu a început încă din 1937, designul inițial fiind acordat firmei Henschel. Việc phát triển một bản thiết kế xe tăng hạng nặng đã được đưa ra năm 1937; hợp đồng thiết kế ban đầu được trao cho Henschel. |
O parte semnificativă din echipamentul militar este de producție franceză, cum ar fi: avionul de vânătoare Rafale, Portavionul Charles de Gaulle, rachetele Exocet și tancul Leclerc. Ngành này sản xuất các trang bị như máy bay chiến đấu Rafale, tàu sân bay Charles de Gaulle, tên lửa Exocet và xe tăng Leclerc cùng những hạng mục khác. |
Şi ştia că riscă moartea şi a fost literalmente ucisă şi călcată de şinele tancului. Cô bé biết mình có thể bị giết, và em đã bị bắn, và bị chiếc xe tăng đè lên. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.