tanaman merambat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanaman merambat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanaman merambat trong Tiếng Indonesia.

Từ tanaman merambat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cây nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanaman merambat

cây nho

Ini digunakan untuk memangkas tanaman merambat.—Yes 18:5
Công cụ này được dùng để tỉa cây nho.—Ês 18:5

Xem thêm ví dụ

Bertahun-tahun tanaman merambat ini telah menjadi tempat bersarang bagi burung-burung kutilang.
Hầu hết trong các năm, cây thường xuân này đã là nơi làm tổ của chim sẻ.
Ini digunakan untuk memangkas tanaman merambat.—Yes 18:5
Công cụ này được dùng để tỉa cây nho.—Ês 18:5
Suatu hari ada keributan besar pada tanaman merambat itu.
Một ngày nọ, có tiếng ồn ào náo động trong bụi cây thường xuân.
Salah satu dinding rumah berbatasan dengan taman itu dan tertutup dengan tanaman merambat yang tebal.
Một bức tường của ngôi nhà nằm ở cạnh khu vườn và bị bao phủ dày đặc bởi cây thường xuân.
Kami akan memotong beberapa tanaman merambat yang kuat.
Chúng tôi sẽ cắt giảm một số dây leo mạnh mẽ.
Mereka hanya mengandalkan tanaman merambat yang dililitkan pada pergelangan kaki agar terhindar dari kecelakaan fatal.
Chỉ có sợi dây leo buộc ở cổ chân là thứ duy nhất cứu họ khỏi cái chết.
Nama sirih berasal dari tanaman rambat —sirih— yang tidak berkaitan dengan pohon pinang.
Trầu là lá một cây thuộc họ hồ tiêu.
Beberapa dari tanaman ini tingginya hanya 0,6 sentimeter; yang lain-lain berupa tanaman rambat yang bertumbuh sampai 30 meter panjangnya.
Một số cây chỉ cao 0,6 centimét; những cây khác là loại dây leo dài đến 30 mét.
Seekor ular telah meluncur ke bawah keluar dari tanaman merambat tersebut dan bergantung di depan jendela, cukup panjang bagi saya untuk menariknya keluar.
Một con rắn đã trườn một phần ra khỏi bụi cây thường xuân và treo mình ở phía trước của cửa sổ chỉ đủ dài cho tôi lôi nó ra.
Sewaktu menjelaskan tentang kenetralan Kristen kepada tetangga-tetangganya, Eugène sering kali berbicara tentang bougainvillea, tanaman merambat yang tumbuh subur di iklim yang hangat. —Matius 22:21.
Khi giải thích lập trường trung lập của đạo đấng Christ cho những người lân cận, anh Eugène thường nói đến những cây hoa giấy, một loại cây leo mọc rất mạnh ở những nơi có khí hậu ấm áp (Ma-thi-ơ 22:21).
Tanaman anggur yang merambat menjadi hiasan latar panggung.
Bức màn phía sau sân khấu là một dàn nho.
Benih itu pun bertunas dan bertumbuh menjadi ”tanaman anggur yang merambat”.
Hạt giống nảy mầm và “lớn lên thành một cây nho thấp”.
• Bagaimana Yeremia bagaikan pohon ”yang ditanam dekat air, yang merambatkan akar-akarnya”?
• Làm thế nào Giê-rê-mi như một cây “trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy”?
Ia pasti akan menjadi seperti pohon yang ditanam dekat air, yang merambatkan akar-akarnya ke tepi batang air; ia tidak akan melihat apabila panas tiba, dedaunannya tetap subur.
Nó cũng như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ-hãi, mà lá cứ xanh-tươi.
Alkitab mengatakan bahwa orang yang percaya kepada Yehuwa ”akan menjadi seperti pohon yang ditanam dekat air, yang merambatkan akar-akarnya ke tepi batang air; ia tidak akan melihat apabila panas tiba, dedaunannya tetap subur”.—Yeremia 17:7, 8.
Kinh Thánh cho biết người nào tin cậy Đức Giê-hô-va sẽ “như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ-hãi, mà lá cứ xanh-tươi”.—Giê-rê-mi 17:7, 8.
Tetapi sebagai kontras, seorang yang menaruh keyakinan pada Pemimpin kita yang Agung, Yehuwa, ”akan seperti pohon yang ditanam di tepi air, yang merambatkan akar-akarnya ke tepi batang air, dan yang tidak mengalami datangnya panas terik, yang daunnya tetap hijau”.
Nhưng trái lại, người nào tin cậy nơi Đức Giê-hô-va, Đấng Lãnh đạo Vĩ đại của chúng ta, “cũng như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ hãi, mà lá cứ xanh tươi”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanaman merambat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.