탈퇴 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 탈퇴 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 탈퇴 trong Tiếng Hàn.

Từ 탈퇴 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ly khai, ra khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 탈퇴

ly khai

ra khỏi

아버지는 교회에서 탈퇴했고, 부모는 1932년 초에 침례를 받았습니다.
Cha tôi rút tên ra khỏi nhà thờ và vào đầu năm 1932, cha mẹ làm báp têm.

Xem thêm ví dụ

진리를 발견했다고 확신한 어머니는 당시 성경 연구생으로 알려져 있던 여호와의 증인과 연합하기 위해 교회를 즉시 탈퇴하였습니다.
Tin chắc đã tìm ra lẽ thật, mẹ lập tức rời bỏ giáo hội để kết hợp với Học Viên Kinh Thánh, tên gọi thời bấy giờ của Nhân Chứng Giê-hô-va.
오랜 시간이 흘러 여호와의 도움으로 나는 결국 용기를 내어 교회에서 탈퇴할 수 있었습니다.
Sau một thời gian dài cùng với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, tôi thu hết can đảm và rút tên khỏi nhà thờ.
“핵확산 금지 조약에서 탈퇴를 통고한 행위는 하나의 선례를 남기는 일이다. 이제 핵무기 경쟁의 위협이 아시아에서 시작되었으며, 그것은 초강대국간의 핵폭탄 경쟁보다 더 위험한 것이 될 수 있다.”
Một tạp chí Đức (Der Spiegel) ghi nhận: “Việc tuyên bố rút lui khỏi Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã tạo ra một tiền lệ: Giờ đây có hiểm họa về việc thi đua vũ khí hạch tâm, bắt đầu tại Á Châu, và có thể trở nên nguy hiểm hơn sự cạnh tranh bom đạn trước kia giữa các siêu cường”.
아버지는 교회에서 탈퇴했고, 부모는 1932년 초에 침례를 받았습니다.
Cha tôi rút tên ra khỏi nhà thờ và vào đầu năm 1932, cha mẹ làm báp têm.
나는 열아홉 살 때 복음 교회를 탈퇴하고 여호와께 헌신하였습니다.
Khi lên 19, tôi ngưng theo phái Phúc Âm của Tin Lành rồi dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
내가 교회에서 탈퇴하자 부모님은 큰 충격을 받았고, 사제는 곧바로 그 소식을 설교단에서 퍼뜨렸습니다.
Cha mẹ tôi kinh hoàng khi tôi bỏ nhà thờ, và vị linh mục mau chóng dùng bục giảng loan tin đi.
(6) 어떻게 이 성서 연구 집단이 넬슨 바버의 집단과 합쳐졌으며, 하지만 왜 러셀 형제는 그 집단에서 탈퇴하게 되었습니까?
(6) Tại sao nhóm học Kinh Thánh của anh Russell kết hợp với nhóm của ông Nelson Barbour, nhưng điều gì khiến anh Russell tách ra?
그들이 언젠가 다른 드러머를 영입하여 작업을 하기 전까지 난 어느때나 그들과 함께 할 수 있을 것이다." 2010년 9월 8일, 마이크 포트노이는 그의 드림 시어터 탈퇴를 선언했다.
Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010. ^ “Harry Potter và bảo bối tử thần đạt doanh thu phòng vé “ngất ngưởng””.
그 여자는 다니던 교회에서 탈퇴하고, 야외 봉사 활동에 참여하기 시작하였으며, 삼위일체를 논파하는 데 능숙하게 되었습니다.
rút tên khỏi nhà thờ, bắt đầu đi rao giảng, và biết rõ cách bác bỏ thuyết Chúa Ba Ngôi.
아빠는 사실 제가 살던 도시에서 남자만 가입할 수 있는 사교클럽을 탈퇴한 적이 있습니다. 훗날 자기 아들만 받아주고 딸은 받아주지 않는 조직의 일원이 될 수 없다고 생각하셨기 때문이죠.
Bố tôi thực sự đã rút khỏi câu lạc bộ kinh doanh dành cho nam giới ở quê nhà ông nói rằng ông sẽ không bao giờ tham gia một tổ chức mà một ngày nào đó sẽ chào đón con trai ông, nhưng không chấp nhận con gái ông.
그들은 이미 그리스도교국의 교회들에서 탈퇴해 있었습니다.
Lúc ấy họ đã cắt đứt mối liên hệ của họ với các giáo hội của đạo tự xưng theo đấng Christ.
프로그램 탈퇴는 지역 가이드 설정 페이지에서 할 수 있습니다.
Bạn có thể thoát khỏi chương trình trên trang cài đặt Local Guides.
보이지 않는 무언가를 상징한다. 그것이 물리적 고립의 행동에 의해, 그가 의미 즉, 다음, 수 그 모든 외부 세상의 넥타이와 connexions에서 시간 영적 탈퇴?
Có thể nó được, sau đó, rằng hành động cách ly vật lý, ông biểu thu hồi tinh thần cho thời gian, từ tất cả các mối quan hệ bên ngoài thế gian và Connexions?
베타 테스터 프로그램에서 탈퇴하려면 선택 해제 페이지 > 프로그램 탈퇴를 선택하세요.
Để rời khỏi chương trình thử nghiệm beta, hãy truy cập vào trang chọn không tham gia > Rời khỏi chương trình.
반면에 나이가 많아질수록 그들은 유럽 연합에서 탈퇴하기를 원했죠.
Người lớn tuổi lại rất muốn rời Liên minh châu Âu.
그러므로 우리가 만일 아직도 그러한 종교 조직에 속해 있다면 우리는 그러한 조직으로부터 탈퇴한다는 것을 통고할 필요가 있습니다.
Như thế thì nếu có ai trong chúng ta hãy còn là thành phần của một tổ chức tôn giáo giả, chúng ta nên thông báo cho người ta biết chúng ta muốn rút tên ra khỏi tổ chức đó.
가족 그룹을 전환하려면 현재 속해 있는 가족 그룹에서 탈퇴해야 합니다.
Trước khi có thể chuyển đổi nhóm gia đình, bạn cần phải rời khỏi nhóm gia đình hiện đang tham gia.
▪ 종교와 공공 생활에 관한 퓨 포럼에 따르면, “성인들 가운데 종교를 바꾸었거나, 아무 종교도 믿지 않다가 종교를 갖게 되었거나, 종교를 믿다가 탈퇴한 사람들이 44퍼센트에 이른다.”—미국.
▪ Theo Diễn đàn Pew về Tôn giáo và Đời sống công cộng, “44% người lớn đã đổi đạo, hoặc trước đây không có đạo nhưng bây giờ theo một tôn giáo, hoặc trước đây có đạo nhưng bây giờ bỏ đạo”.—HOA KỲ.
1952년부터, 스웨덴 사람은 합법적으로 교회에서 탈퇴할 수 있고 그렇게 함으로써 교회에 내는 세금의 주요 부분을 면제받을 수 있게 되었습니다.
Bắt đầu vào năm 1952, người dân Thụy Điển có thể rút tên khỏi giáo hội một cách chính thức và như thế họ được miễn đóng một số lớn tiền thuế cho nhà thờ.
어머니는 영국 국교회를 탈퇴하고, 아버지의 반대에도 불구하고 충실한 여호와의 증인이 되어 1990년에 사망할 때까지 그러한 상태를 유지했습니다.
Mẹ bỏ nhà thờ Anh Giáo, và dù bị cha chống đối, nhưng mẹ đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va và trung thành với niềm tin này cho đến khi mẹ mất vào năm 1990.
1967년 5월 30일에 나이지리아 동부에 있는 주들이 연방에서 탈퇴하여 비아프라 공화국을 수립하였다.
Ngày 30-5-1967, các tiểu bang phía đông Nigeria ly khai khỏi liên bang để hình thành nước Cộng Hòa Biafra.
우리 모두가 탈퇴하는 게 어떻겠습니까?”
Tại sao mọi người chúng ta không từ chức luôn?”
참고: 프로그램을 탈퇴하는 경우 최신 정식 버전을 사용하려면 Google 지도 앱을 업데이트해야 할 수도 있습니다.
Lưu ý: Nếu bạn rời khỏi chương trình, bạn có thể phải cập nhật ứng dụng Google Maps để sử dụng phiên bản thông thường mới nhất.
가족 구성원이 가족 콘텐츠 라이브러리에서 콘텐츠를 삭제하거나 가족 그룹에서 완전히 탈퇴한 경우, 또는 가족 그룹이 삭제된 경우 해당 콘텐츠를 구매해야 사용할 수 있습니다.
Nếu một người nào khác xóa nội dung khỏi Thư viện gia đình, nếu họ rời khỏi nhóm gia đình hoàn toàn hoặc nếu nhóm gia đình của bạn bị xóa, bạn phải mua nội dung để sử dụng nó.
린다는 교회에서 탈퇴하고 18세에 여호와의 증인으로서 침례를 받았습니다.
Chị Linda rút tên ra khỏi nhà thờ làm báp têm trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va lúc 18 tuổi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 탈퇴 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.