take control trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take control trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take control trong Tiếng Anh.
Từ take control trong Tiếng Anh có nghĩa là chủ trì,đảm nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take control
chủ trì,đảm nhiệm
|
Xem thêm ví dụ
The Taliban government takes control of Afghanistan. Taliban lên nắm quyền ở Afghanistan. |
The song is about Jackson wanting to finally take control of her life. Lời bài hát nói về việc Jackson muốn kiểm soát cuộc sống của mình. |
Take control of your health and get on with your life. " Hãy kiểm soát sức khỏe của cậu và tiếp tục cuộc đời của cậu. " |
Be tactful; don’t interrupt and try to take control. Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. |
PP: ♪ Rise above yourself and take control. ♪ PP: ♪ vượt lên trên bản thân và kiểm soát. ♪ |
It's what my friend Verna said: Wake up and take control of your health. Đó là điều mà người bạn Verna của tôi đã nói: Tỉnh dậy và kiểm soát sức khỏe của bạn. |
If you will take control of your lives, the future is filled with opportunity and gladness. Nếu các em chịu làm chủ lấy cuộc sống của mình, thì tương lai sẽ được đầy dẫy cơ hội và nỗi vui mừng. |
So let's listen consciously, and take control of the sonic environment. Vậy nên hãy lắng nghe chú tâm, và làm chủ môi trường âm thanh |
Take control of your health and get on with your life." Hãy kiểm soát sức khỏe của cậu và tiếp tục cuộc đời của cậu." |
We are now taking control of our own evolution. Hiện nay, chúng ta đang nắm quyền kiểm soát quá trình tiến hóa của loài người. |
Marius was elected, and then returned to Numidia to take control of the war. Marius đã được bầu, và sau đó trở về Numidia để nắm quyền chỉ huy cuộc chiến. |
Is Alcohol Taking Control? Rượu có đang kiểm soát bạn không? |
In addition subsequent refinancing can see a new owner taking control, which adds to the uncertainty of tenure. Thêm vào đó, tái cấu trúc tài chính từng phần sẽ có thể chịu sự kiểm soát của chủ mới, which adds to the uncertainty of tenure. |
I need him to be a man and take control. Tôi cần anh ấy là một người đàn ông và nắm quyền kiểm soát. |
He can also take control of other Gunmen using this ability. Anh cũng có thể kiểm soát các Gunman khác bằng cách sử dụng khả năng này. |
Once you understand this system you'll be able to take control over your sleep and your energy! Một khi bạn hiểu hệ thống này bạn có thể kiểm soát giấc ngủ và năng lượng của bạn! |
But the board has used the incident to take control of InGen from me. Nhưng ban lânh đạo đâ sử dụng tai nạn này... để chiếm quyền kiểm soát lngen của tôi. |
So it is left to us to take control of Supergirl's narrative. Chúng ta cần phải kiểm soát lại câu chuyện của Nữ siêu nhân. |
Well you have to take control over it. Bạn phải kiểm soát chúng. |
But you fast- forward through WWIl, eventually the Japanese take control over Indo- China, over Vietnam, Tới Thế chiến thứ 2, cuối cùng Nhật đã nắm quyền kiểm soát Đông Dương và Việt Nam |
In 378, Valens decided to take control himself. Năm 378,Hoàng đế Valens đã quyết định tự mình nắm quyền chỉ huy. |
"Mubarak Resigns As Egypt's President, Armed Forces To Take Control". Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011. ^ “Mubarak Resigns As Egypt's President, Armed Forces To Take Control”. |
Once those droids take control of the surface, they will take control of you. Một khi bọn robot chiếm được bề mặt, chúng sẽ kiểm soát được các ông. |
This allowed the Japanese to land in increasing strength and take control of Kranji village. Điều này cho phép quân Nhật dễ dàng đổ bộ hơn và chiếm được làng Kranji. |
If you're listening consciously, you can take control of the sound around you. Nếu chăm chú lắng nghe, các bạn có thể kiểm soát được âm thanh xung quanh mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take control trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take control
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.