taka tillit til trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taka tillit til trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taka tillit til trong Tiếng Iceland.

Từ taka tillit til trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, thấy, cân nhắc, nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taka tillit til

nghĩ

(consider)

suy nghĩ

(see)

thấy

(see)

cân nhắc

(ponder)

nhìn

(see)

Xem thêm ví dụ

Hvers vegna er viturlegt að taka tillit til annarra í vali okkar?
Khi quyết định làm gì, tại sao nghĩ đến người khác là điều hợp lý?
2 Kristnir öldungar ættu einnig að taka tillit til áralangrar, trúfastrar þjónustu trúbræðra sinna við Guð.
2 Các trưởng lão tín đồ đấng Christ cũng nên nghĩ đến những năm mà các anh em đồng đức tin đã phụng sự Đức Chúa Trời cách trung thành.
13 Það er nauðsynlegt að taka tillit til þess hvernig öldruðum getur verið innanbrjóst.
13 Biểu lộ sự quan tâm đến cảm xúc của người cao tuổi là thiết yếu.
Af hverju verðum við að taka tillit til samvisku og tilfinninga annarra?
Trước khi quyết định, tại sao chúng ta nên nghiêm túc nghĩ đến lương tâm và cảm xúc của người khác?
Tím. 3:16, 17) En til að lesa vel þarftu bæði að taka tillit til leskaflans og áheyrenda.
(2 Ti 3:16, 17) Để đạt mục tiêu này, bạn phải lưu tâm tới cả cử tọa lẫn những đoạn mà bạn sẽ đọc.
Hvers vegna ber okkur að taka tillit til afstöðu Guðs gagnvart blóði?
Tại sao chúng ta nên tôn trọng quan điểm của Đức Chúa Trời về máu?
19 Öldungar safnaðarins reyna að vera sanngjarnir líkt og Jehóva með því að taka tillit til aðstæðna trúsystkina sinna.
19 Trưởng lão cố gắng bắt chước tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va bằng cách xét đến hoàn cảnh của các anh chị trong hội thánh.
Hvað getum við lært af 4. Mósebók 8:25, 26 í sambandi við að taka tillit til fullorðinna?
Qua lời tường thuật về nghĩa vụ phụng sự của người Lê-vi được ghi nơi Dân-số Ký 8:25, 26, chúng ta học được gì về việc bày tỏ lòng quan tâm đến các anh chị lớn tuổi?
Hann verður að taka tillit til þess ef það veldur neikvæðu umtali í samfélaginu.
Sự sắp xếp liên quan đến nơi ở và người ở chung dù không sai đối với một tín đồ, nhưng lại gây lời đàm tiếu trong cộng đồng sẽ là vấn đề cần lưu ý.
(Jóhannes 16:12) Við þurfum einnig að taka tillit til nemandans.
(Giăng 16:12) Cũng vậy, chúng ta phải quan tâm đến người học.
Lærdómur: Við ættum að taka tillit til tilfinninga, skoðana og þarfa fjölskyldunnar og annarra í samfélaginu.
Bài học: Chúng ta nên quan tâm đến cảm xúc, suy nghĩ và nhu cầu của người thân cũng như những người xung quanh.
Væri því ekki skynsamlegt að sýna konu sinni þá virðingu að taka tillit til skoðana hennar?
Vậy nếu người chồng tôn trọng vợ bằng cách thành thật để ý đến ý kiến của vợ thì chẳng phải là khôn ngoan sao?
Hvernig ætti eiginmaður að taka tillit til eiginkonu sinnar í samskipum við aðrar konur?
Làm thế nào người chồng cho thấy anh quan tâm đến vợ khi cư xử với những phụ nữ khác?
Af hverju gætu foreldrar ákveðið að taka tillit til óska barna sinna þegar þeir setja heimilisreglur?
Tại sao cha mẹ nên cân nhắc ý kiến của con cái khi đặt những luật lệ trong gia đình?
Það kennir þeim að taka tillit til annarra, þar á meðal þín.
Điều này dạy chúng biết nghĩ đến người khác, trong đó có bạn.
Jafnvel ung börn geta lært að þakka fyrir sig og taka tillit til annarra.
Ngay cả những em còn rất nhỏ cũng có thể tập nói “xin” hay “cảm ơn” và biết nghĩ đến người khác.
Er mannslífið orðið einskis virði í augum fólks og kann það ekki lengur að taka tillit til annarra?
Phải chăng người ta không còn tôn trọng sự sống và quan tâm đến cảm xúc người khác?’
Jehóva sýndi Abraham virðingu með því að taka tillit til bæna hans.
Đức Giê-hô-va xem trọng Áp-ra-ham bằng cách nghe lời nài xin của ông
(c) Hvers ættu öldungarnir að taka tillit til?
c) Trưởng lão nên lưu ý đến điều gì?
□ Hvað ættum við ekki að gera þótt Guð kunni að taka tillit til afsakandi kringumstæðna ef við syndgum?
□ Dù Đức Chúa Trời có thể xem xét các hoàn cảnh đáng được châm chước nếu chúng ta phạm tội, chúng ta chớ nên làm gì?
Ef illa stendur á hjá húsráðanda skaltu taka tillit til þess og stytta kynninguna.
Nếu anh chị đến vào lúc không thích hợp, chẳng hạn lúc chủ nhà bận rộn, hãy nhận ra điều đó và trình bày ngắn gọn.
Af hverju er mikilvægt að taka tillit til tilfinninga aldraðra í söfnuðinum?
Tại sao biểu lộ sự quan tâm đến cảm xúc của các tín đồ cao tuổi là quan trọng?
Og Fabious fær fjandans bræđikast án ūess ađ taka tillit til tilfinninga annarra.
Và Fabious thì trút hết bực tức lên mà không thèm quan tâm đến cảm khác của người khác.
Páll postuli ráðlagði frumkristnum mönnum í Korintu og Róm að taka tillit til samvisku annarra.
Sứ đồ Phao-lô khuyên các tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất ở Cô-rinh-tô và Rô-ma nên lưu ý đến lương tâm của người khác.
Hann gerir það með því að taka tillit til hennar í öllu sem hann gerir.
Muốn vậy, chồng phải để ý đến nàng trong mọi việc gì mình làm.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taka tillit til trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.