tak po prostu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tak po prostu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tak po prostu trong Tiếng Ba Lan.
Từ tak po prostu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, thật sự, khá là, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tak po prostu
chỉ(just) |
chỉ thôi(just) |
thật sự(just) |
khá là(just) |
chính(just) |
Xem thêm ví dụ
Leżą sobie tak po prostu, czekając na dalszy ciąg. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Nie nauczył się więc słowa "water" (woda) tak po prostu. Và nó không chỉ học từ "water". |
Taa i tak po prostu wyszedł stąd z niczym. Phải, và anh ta vừa bỏ đi mà chẳng được gì. |
Czy podobnie jak oni myślicie, że to dzieło można tak po prostu zabić, jak zabito mnie? Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng công việc này có thể bị hủy diệt chỉ bằng cách giết chết ta không? |
Nie możesz tak po prostu się tutaj ukrywać, Jerry. Không thể cứ trốn mãi ở đây được Jerry. |
Tak... po prostu nie mogę zrobić dzieci. Dạ chỉ là con không sinh con được. |
Nie możesz tak po prostu macać. Cậu không phải mò mẫm như vậy. |
Nie może pan tak po prostu... Chú ko thể vào đây- |
Tak po prostu naruszasz moją przestrzeń? cô định chiếm chổ tôi sao? |
Nie strzelamy tak po prostu, my konkurujemy. Không chỉ là bắn, mà là thi bắn. |
Nie mogę tak po prostu stać i na to patrzeć. Tôi không thể đứng yên và nhìn chuyện này. |
wiesz, nie mogę się tak po prostu od tego odwrócić, nawet dla Ciebie. Với Davina cùng phép thuật của cô bé chống lại đám phù thùy và một kẻ Nguyên Thủy bên cạnh tôi, đó không phải là điều tôi nên quay lưng lại, kể cả là vì em. |
Nie zgodzą się otworzyć tak po prostu drzwi dla FBI. Chúng sẽ không đồng ý mở cửa vì FBI. |
Nie możesz go tak po prostu zostawić na przystanku. Mẹ không thể bỏ mặc chú ấy ở bến xe buýt được. |
Tak po prostu jest łatwiej, rozumiesz? Nó sẽ dễ dàng hơn, cô biết đấy? |
Pewne sprawy się tak po prostu zapamiętuje. Vài vụ gắn chặt vào não ông. |
Nie moge tak po prostu wyjsc. Tôi không thể bỏ đi được. |
Chyba nie myślałaś, że to wszystko tak po prostu przejdzie bokiem? Em thực sự nghĩ tất cả chuyện đó sẽ tự nhiên trôi qua một cách dễ dàng ư? |
Tak po prostu. Cũng y vậy. |
Nie mogę ich tak po prostu wyciąć. Tôi không thể cắt đứt với họ. |
Nie byłoby mnie tu, jeśli to by się stało tak po prostu. Anh sẽ không ở đây nếu nó vừa mới xảy ra. |
Nie mogłem tak po prostu go zabić przed wszystkimi. Tôi không thể giết hắn trước mặt những người khác. |
Ale one nie zjadły mnie tak po prostu. Nhưng chúng không ăn tôi luôn lúc đó. |
I wtedy, tak po prostu... Và rồi, chỉ đột ngột như thế... |
Ale nie możesz się tak po prostu poddać. Nhưng mẹ không thể bỏ cuộc được. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tak po prostu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.